;

Thiết bị ghép kênh PCM VCL-MX Version 3

Thiết bị ghép kênh PCM VCL-MX Version 3

Thiết bị ghép kênh PCM VCL-MX Version 3

VCL-MX Version 3 là một trong những sản phẩm thuộc dòng sản phẩm ghép kênh PCM của Valiant – India sản xuất. VCL-MX có 4 phiên bản được sử dụng như VCL-MX version 2, VCL-MX version 3, VCL-MX version 5, VCL – MX version 6, trong 4 phiên bản, mỗi phiên bản cung cấp các tính năng, giao diện dữ liệu thoại và dữ liệu khác nhau.. Các phiên bản đều có đặc điểm chung là có cấu trúc sub-rack, gồm có card điều khiển, card luồng E1, card nguồn, card kênh lẻ (E&M, RS232, FXO, FXS). Đối với modem VCL-MX version 3 có 2 bản đó là tiêu chuẩn (Standard) và cao cấp (Deluxe).

Thiết bị ghép kênh VCL-MX version 3 cung cấp một loạt các dịch vụ thoại (POTS) và dữ liệu kĩ thuật số cho các kênh thuê bao ở các địa điểm khác nhau giúp cho việc kết nối dữ liệu và dịch vụ thoại qua đường truyền (liên kết) E1.

Thiết bị ghép kênh VCL-MX version 3 cung cấp một loạt các dịch vụ thoại (POTS) và dữ liệu kĩ thuật số cho các kênh thuê bao ở các địa điểm khác nhau giúp cho việc kết nối dữ liệu và dịch vụ thoại qua đường truyền (liên kết) E1.

Thiết bị chuẩn 19inch 3U, bao gồm 19 khe cắm card :

Khe số 1: card nguồn

Khe số 2: card Ringer

Khe số 3 đến khe số 12: cắm card dịch vụ dữ liệu, thoại

Khe số 13 đến khe số 16: cắm card giao diện “n” x 64kbps

Khe 17: card quản lý NMS/Telnet

Khe 19: card điều khiển quản lý In-band

Bộ ghép kênh PCM sử dụng trong việc cấu hình các thiết bị đầu cuối hoặc thêm, thả để cung cấp

Dịch vụ dữ liệu thoại chất lượng cao

Kết nối mạng LAN (Campus Network)

Cung cấp kết nối mạng LAN-WAN

Cung cấp đường thoại cho thuê trên DSL cho các ứng dụng SOHO

VCL-MX Version 3 (Deluxe) phiên bản cao cấp gồm các tính năng nâng cao

2Mbps, 4 E1 kết nối chéo không chặn ở mức 64Kbps (DS-0)

Nguồn điện dự phòng 1 + 1

Có thể được sử dụng trong việc kết nối điểm tới điểm, điểm tới đa điểm, thêm/thả, kết nối dạng hình cây, dạng sao

Telnet SNMP

V2

Quản lý in-band và out-of-band

GUI

Hệ thống quản lý mạng (Giám sát và cấu hình nhiều đơn vị từ một vị trí trung tâm duy nhất)

Tính năng quản lý, bảo trì thiết bị của thiết bị ghép kênh PCM VCL-MX Version 3 bản cao cấp

Cổng quản lý nối tiếp (RS232) – Cổng COM

TCP / IP – 10/100 BaseT để quản lý từ xa qua mạng LAN / TCP / IP

SNMP V2 (Tệp MIB được cung cấp cùng với thiết bị)

Telnet – CLI (Giao diện dòng lệnh)

Giao diện người dùng đồ họa (GUI)

Hệ thống quản lý mạng (để giám sát nhiều đơn vị từ một vị trí trung tâm duy nhất).

Giao diện kết nối

Giao diện thoại

+ FXO

+ FXS

+ E&M (2Wire / 4Wire)

+ FXS-FXS (Hot-Line)

+ Ring Generator (75V RMS)

+ FXS-C-FXS-C (15-Way Conference)

+ Magneto (GEN-GEN)

Giao diện dữ liệu

+ Dữ liệu E1 / phân đoạn dữ liệu E1

+ Dữ liệu không đồng bộ RS232

+ Dữ liệu không đồng bộ V.24

+ Dữ liệu không đồng bộ RS485

+ G.703, @ 64 Kbps, dữ liệu đồng bộ co-directional (đồng hướng)

+ Dữ liệu đồng bộ V.35, V.36, X.21, V.11, RS442, RS530, “n”x64Kbps

+ Cạc giao diện cầu nối 10BaseT

+ Cạc giao diện Analog I/O (Dry Relay Contacts)

+ Cạc giao diện Digital I/O (Digital TTL Signal Transfer Card)

+ Cạc giao diện dữ liệu chung “N”x64Kbps (giao diện người dùng có thể cấu hình – V.35, V.36, X.21, V.11, RS442, RS530)

+ Khả năng kết nối chéo dữ liệu thoại và dữ liệu kĩ thuật số giữa 4 cổng E1 (tức là 4 cổng E1 kết nối riêng biệt)

Thông số kĩ thuật cơ bản

Số giao diện E1: 2

Tương thích chuẩn: G.703

Cấu trúc khung: As per ITU (CCITT) G.704

Signaling: Channel Associated Signaling

Encoding Law: A Law as per ITU (CCITT)

PCM Sampling Rate: 8000 Samples/sec

Tốc độ: 2048 Kbps ± 50 ppm

Mã hóa: HDB3

Trở kháng: 120 balanced /75 unbalanced (75 option)

Giao diện FXS (VCL-CB-025)

Số giao diện: 2

Dạng giao diện: FXS

Tối đa số kênh: 30

Hiệu suất truyền: đầy tải tương thích  ITU (CCITT) G.712 ( G.713, G.714)

Line Impedance: 600 (900 optional)

Voice Channel Frequency: 300Hz-3400Hz

Insertion Loss: -2.0dB Nominal (User adjustable)

Giao diện FXS (VCL-CB-025-EXT)

Số giao diện: 2

Dạng giao diện: FXS

Tối đa số kênh: 30

Hiệu suất truyền: đầy tải tương thích  ITU (CCITT) G.712 ( G.713, G.714)

Line Impedance: 600 (900 optional)

Voice Channel Frequency: 300Hz-3400Hz

Insertion Loss: -2dB (user adjustable range of -2dB to -8dB)

User selectable range for insertion loss: 1dB to 7dB

Giao diện FXO (VCL-CB-030)

Số giao diện: 2

Dạng giao diện: FXO

Tối đa số kênh: 30

Hiệu suất truyền: đầy tải tương thích  ITU (CCITT) G.712 ( G.713, G.714)

Line Impedance: 600 (900 optional)

Voice Channel Frequency: 300Hz-3400Hz

Insertion Loss: -2.0dB Nominal (User adjustable)

Giao diện thoại E&M 2 Wire / 4 Wire (VCL-CB-035)

Số kênh cạc: 2

Giao diện: 2W / 4W E&M, Type V

Tối đa số kênh: 30

Hiệu suất truyền: đầy tải tương thích  ITU (CCITT) G.712

Line Impedance: 600 Ohms

Voice Channel Frequency: 300Hz-3400Hz

Insertion Loss / Gain: -2.0dB Nominal (User adjustable between 0dB and 16dB)

Mô hình ứng dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thibft kế web bởi Hoangweb.com