;

Bộ chuyển đổi quang C37.94 sang E1 RFL

Bộ chuyển đổi quang C37.94 sang E1 RFL

Bộ chuyển đổi quang C37.94 sang E1 RFL

RFL cung cấp hai loại thiết bị (FSU) chuyển đổi cho trạm biến áp hoặc các ứng dụng công nghiệp:  một loại để lắp đặt lại bảo vệ tuân theo tiêu chuẩn IEEE C37.94 và một loại dành cho các ứng dụng T1 / E1. Các thiết bị C37.94 cung cấp các loại giao diện điện cho các ứng dụng khác nhau (X.21, V.35, RS-449, G.703 và E1)

Bộ chuyển đổi quang C37.94 sang E1 của hãng Rflelect – Mỹ sản xuất, có thể được sử dụng với các tùy chọn chế độ sợi quang Singlemode hoặc multimode với các khoảng cách truyền khác nhau, có thể lựa chọn loại treo tường hoặc loại bắt Rack 1RU 1,75” hoặc 3RU 5,25”. Có thể được sử dụng với các model RFL 9300, RFL 9745, RFL IMUX 2000 hoặc các bộ tách ghép kênh quang khác.

Bộ chuyển đổi Quang chuẩn C37.94 sang E1 thường được sử dụng nhiều trong các trạm điện, trạm phụ nhằm kết nối các Rơ le bảo vệ đường dây so lệch.

Các mẫu model chuyển đổi Quang C37.94 sang E1/ Ethernet của các nhà sản xuất nổi tiếng trên thế giới:

+ 107460-5-1, 107460-3-1, 107460-2-1 … Hubbell – Mỹ

+ 60-00-7161 21-219, 60-00-7119 21-219, 21-203 … Fibersysrem – Thụy Điển

+ VCL-2709, VCL-2710, VCL-2711, VCL-6045 … Valiants – Ấn Độ

+ SEL-3094 … Selinc/ SEL – Mỹ

+ TC8616, TC3025 .. Tccomm – Mỹ

+ GS7000 … Softechelectronics – Ấn độ

 

Thông số kỹ thuật bộ chuyển đổi

Các model chính:

Single Mode

 

Multimode Chế độ Singlemode và Multimode gắn trong giá 1
108015-1 RS-449 107460-1 RS-449 107460-1-1 RS-449 (Multimode)
108015-2 V.35 107460-2 V.35 107460-1-2 RS-449 (Single Mode)
108015-3 G.703 107460-3 G.703 107460-2-2 V.35 (Single Mode)
108015-4 X.21 107460-4 X.21 107460-3-1 G.703 (Multimode)
108015-5 E1 107460-5 E1 107460-5-1 E1 (Multimode)

Giao diện T1:

Thông số cổng T1: ANSI T1.104

Định dạng khung: ANSI T1.104

Dạng mã hóa: AMI/B8ZS (Jumper/Switch selectable)

Tín hiệu: trong suốt

Giao diện trở kháng: 120 Ohm

Đầu nối cáp xoắn: D-Subminiature 15 position male connector

Định dạng Multiframe: ESF hoặc SF

Giao diện E1:

Thông số cổng E1: ITU G.703

Định dạng khung: ITU G.704

Dòng mã hóa: AMI/HDB3 (Jumper/Switch selectable)

Giao diện trở kháng:  120 Ohm Twisted Pair or 75 Ohm Coax (selectable)

Đầu nối: D-Subminiature 15 position male connector and 2 BNC coax connectors.

Giao diện cổng Quang C37.94:

Giao diện ST

Bước sóng quang: 820/850nm LED (Short Haul)

Sợi quang: 50 or 62.5 Micron Multimode

Công suất quang: 62.5

Sợi micron: 13db

Kết nối kỹ thuật số: 15-pin male type D subminiature for G.703 and X.21

37-pin male type D subminiature for RS-449 and V.35

15-pin male type D subminiature or dual BNCs for E1

Môi trường làm việc cổng điện E1/T1

Nhiệt độ hoạt động -20 đến +55°

Độ ẩm trung bình 90%

Nguồn cấp: 38 đến 150 Vdc

Tiêu hao nguồn <5W

ESD Withstand: ANSI C.37.90.3

RFI Withstand: ANSI C.37.90.2

SWC Withstand: ANSI C.37.90.1

Dielectric Withstand: 2500 VDC (nguồn và cảnh báo đầu vào)

MTBF trung bình: Bellcore TR332 Issue 5, Method 1 >1,000,000 Hours Case 3, Temp = 25 C

Môi trường làm việc cổng Quang C37.94

Nhiệt độ hoạt động -30 đến +60°

Độ ẩm trung bình 95%

Nguồn cấp: 38 đến 150 Vdc

Tiêu hao nguồn <5W

ESD Withstand: ANSI C.37.90.3

RFI Withstand: ANSI C.37.90.2

SWC Withstand: ANSI C.37.90.1

Dielectric Withstand: C37.90

Kích thước: Height 45mm, Width 13mm, , Depth 21.6mm

Thibft kế web bởi Hoangweb.com