;

Rơ le bảo vệ nối đất Stator SEL-2664S

Rơ le bảo vệ nối đất Stator SEL-2664S

SEL-2664S cung cấp sự kết hợp đặc biệt của bảo vệ, đo lường, giám sát, điều khiển và truyền thông trong một thiết bị công nghiệp nhỏ gọn với các chức năng:

Tính năng điều khiển và bảo vệ tiêu chuẩn: Bảo vệ máy phát điện khỏi các lỗi suy giảm cách điện stato, lỗi nối đất, và theo dõi điện trở nối đất trung tính.

Kiểm soát vận hành:  Mặt trước có 8 đèn LED hiển thị tình trạng làm việc của thiết bị (ENABLED, TRIP, WARNING, 64S, 64F, 59N, 64F MODULE FAIL, 64S INJECT ON) và có một nút nhấn nhằm khôi phục lại tình trạng mặc định của thiết bị.

Phần mềm cài đặt và chuyển tiếp Rơ le: sử dụng phần mềm ACSELERATOR QuickSet® SEL-5030.

Giám sát và đo lường.

Kiểm soát đầu vào và đầu ra.

Cổng giao tiếp:

+ Cổng 1 với cổng Quang Ethernet, sợi đôi (dual-fiber LC)

+ Cổng 2 với cổng nối tiếp EIA-232 sợi quang ST®

+ Cổng phía trước và Cổng 3 với cổng nối tiếp có thể định cấu hình EIA-232

Ảnh thiết bị rơ le SEL-2664S

Thông số kỹ thuật SEL-2664S

Giao thức truyền thông: SEL, Modbus, DNP3, FTP, TCP/IP, Telnet, SNTP, IEC 61850, MIRRORED BITS

Cổng giao tiếp:

Chuẩn EIA-232 (2 Ports)

Vị trí: mặt trước bảng điều khiển, mặt sau

Tốc độ dữ liệu: 300–38400 bps

Cổng Quang Ethernet 100BASE-FX (giao diện LC)

Cổng kết nối quang Multimode

Vị trí: mặt sau

Tốc độ dữ liệu: 300–38400 bps

Cổng Quang Ethernet

Cổng  1 (1A, 1B) Ethernet

Bước sóng: 1300 nm

Giao diện kết nối quang: LC Fiber

Loại sợi quang: Multimode

Công suất kết nối: 16.1 dB

Typical TX Power: –15.7 dBm

RX Min. Sensitivity: –31.8 dBm

Kích thước sợi quang: 62.5/125 µm

Khoảng kết nối: ~6.4 km

Tốc độ truyền: 100 Mbps

Typical Fiber Attenuation: –2 dB/km

Cổng 2 serial

Bước sóng: 820 nm

Dạng kết nối: ST

Sợi quang: Multimode

Công suất kết nối: 8 dB

Typical TX Power: –16 dBm RX

Min. Sensitivity: –24 dBm

Kích thước sợi quang: 62.5/125 µm

Khoảng kết nối: ~1 km

Tốc độ truyền: 5 Mbps

Typical Fiber Attenuation: –4 dB/km

Thibft kế web bởi Hoangweb.com