;

Bộ chuyển đổi quang điện IRIG-B SEL-2812

Bộ chuyển đổi quang điện IRIG-B SEL-2812

Bộ chuyển đổi quang điện IRIG-B SEL-2812

SEL-2812 giúp cải thiện độ an toàn, tính toàn vẹn của tín hiệu và độ tin cậy bằng cách sử dụng hai sợi quang thay vì dây để truyền dữ liệu nối tiếp hai chiều cộng với tín hiệu đồng bộ hóa thời gian IRIG-B. Ứng dụng cho thiết bị đo đạc, bảo vệ, tự động hóa và các ứng dụng sử dụng liên kết cáp quang với khoảng cách lên đến 4 km.

Bộ chuyển đổi quang điện IRIG-B SEL-2812 giúp mở rộng khoảng cách truyền tín hiệu/ dữ liệu EIA-232 qua đường truyền sợi cáp quang đôi đa mốt SEL-C808 62,5/125. Tốc độ truyền dữ liệu tối đa lên đến 115 kbps và mã hóa thời gian IRIG-B. Truyền thông an toàn và bảo mật—Cách ly các kết nối, liên lạc khỏi sự gia tăng điện áp mặt đất và nhiễu điện. SEL-2812MTX0/SEL-2812MRX0 cũng có tùy chọn lớp phủ phù hợp, giúp bảo vệ thêm khỏi tác động của các chất gây ô nhiễm hóa học trong không khí lên bo mạch.

Chức năng chính

Truyền dữ liệu tốc độ cao 115.2 kbps qua cáp đa mốt lên đến 4KM

Sử dụng bộ truyền nhận dữ liệu đồng thời mã hóa thời gian IRIG-B

Dễ dàng sử dụng và cài đặt

Giao diện RS232 9 chân dễ dàng cắm

Giao diện cổng quang ST đôi

Không cần nguồn, nguồn từ đường truyền tín hiệu

Sử dụng trong môi trường điện và kết nối khắc nghiệt

SEL-2812 ít nhạy cảm với EMI/RFI hơn nhiều so với các liên kết đồng, với tỷ lệ lỗi bit tối đa là 10-9.

Cải thiện khả năng cách ly khỏi sự gia tăng điện thế trên mặt đất và các mối nguy hiểm về điện khác so với kết nối bằng đồng. SEL-2812 là sản phẩm laser Loại 1 an toàn cho mắt.

Thông số kỹ thuật

Được thiết kế và sản xuất theo tiêu chuẩn chất lượng được chứng nhận ISO 9001

CE Mark

UKCA Mark

CFR 47 Part 15 Class A

Cổng Serial: 115.2 kbps, full duplex, không cần cài đặt

Độ trễ liên kết dữ liệu: Link Data Delay

Serial Data: 6 µs + 5 µs/km of fiber

IRIG-B Time Code: 15 µs + 5 µs/km of fiber

Cổng quang: giao diện ST

Sợi quang: Multimode fiber (50 to 200 mm)

Nguồn quang: 850 nm VCSEL transmitter

Maximum Output Level: –9 dBm

Typical Transmit Level: –13 dBm

Minimum Transmit Level: –15.5 dBm

Minimum RX Sensitivity: –27.5 dBm

Fiber-Optic Link Budget: 12 dB

Kết nối IRIG-B: Switch selects IRIG-B connections via DB-9 connector or IRIG-B jack

Điều kiện, môi trường làm việc

Nguồn được cấp từ chân 3 và chân 1 hoặc chân 7 của giao diện DB-9

Pin 1 Power: +5 to +10 Vdc

Pin 3, 7 Power: Parasitic power

Maximum Current Draw: 15 mA

Chỉ được sử dụng trong nhà

Lớp cách nhiệt 3

Ô nhiễm độ 2

Quá áp loại 2

Nhiệt độ hoạt động và lưu trữ: –40° to +85°C (–40° to +185°F)

Độ ẩm trung bình: 0%–95%, noncondensing

Độ cao: 2000 m (6562 ft)

Tiêu chuẩn công nghiệp:

IEC 60255-26:2013, Clause 7.2.8

EN 60255-26:2013, Clause 7.2.8 IEC 61000-4-6:2008

Severity Level: 10 V unmodulated, open circuit equivalent

IEC 60255-26:2013, Clause 7.2.4EN 60255-26:2013, Clause 7.2.4

IEC 61000-4-3:2006 + A1:2007 + A2:2010

Severity Level: 10 V/m IEEE C37.90.2-2004

Severity Level: 20 V/m

EN 60255-26:2013, Clause 7.2.10IEC 61000-4-8:2009

Severity Level 5: 100 A/m >60 seconds;

1000 A/m 1 to 3 seconds; 50/60 Hz

IEC 60255-26:2013, Clause 7.2.3 EN 60255-26:2013, Clause 7.2.3

IEC 61000-4-2:2008 Discharge Severity Level:

±2, 4, 6, 8 kV contact; ±2, 4, 8, 15 kV air

IEEE C37.90.3-2001 Discharge Severity Level:

±2, 4, 8 kV contact; ±4, 8, 15 kV air

Cold: IEC 60068-2-1:2007

Severity: 16 hours at –40°C

Dry Heat: IEC 60068-2-2:2007

Severity Level: Test Bd; 16 hours at +85°C

Damp Heat, Steady State: IEC 60068-2-78:2012

Severity Level: Test Cab; 10 days, 40°C, 93% RH

Damp Heat, Cyclic: IEC 60068-2-30:2005

Severity Level: Test Db, Variant 2; 12 hr at 25°C + 12 hr at 55°C, 95% RH,

6 cycles

Vibration: IEC 60255-21-1:1988

Severity Level: Class 1 Endurance; Class 2 Response

Shock and Bump: IEC 60255-21-2:1988

Severity Level: Class 1 Shock Withstand, Bump; Class 2 Shock Response

Seismic: IEC 60255-21-3:1993

Severity Level: Class 2 Quake Response

Mô hình ứng dụng

Thibft kế web bởi Hoangweb.com