Bộ chuyển đổi quang điện 10G ENTU 783
Bộ chuyển đổi quang điện 10G ENTU 783
ENTU 783 là dòng thiết bị chuyển đổi quang điện 10G của hãng Tainet – đài loan sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Thiết bị cung cấp 1 cổng Ethernet 10G và 3 cổng SFP+ 10G. Thiết kế với các Dip switch cấu hình giúp người dùng dễ dàng lựa chọn các chế độ, tốc độ truyền…
Bộ chuyển đổi quang điện 10G gồm có 2 model chính: ENTU 783S – dạng độc lập, để bàn hoặc ENT 783C dạng gắn card, hỗ trợ tự động tương thích tốc độ truyền 100M/ 1G/ 2.5G/ 5G /10G. Cổng quang SFP+ tùy chọn SFP tùy theo nhu cầu khoảng cách kết nối sử dụng thực tế. Chúng thường được sử dụng cho các ứng dụng kết nối đường truyền tốc độ cao 10G, hỗ trợ các chức năng quản lý mạng, VLAN, chế độ dự phòng mạng (Ring).
Chức năng chính
Cung cấp 1 cổng Ethernet tuân theo chuẩn: IEEE 802.3u/ 802.3ab/ 802.3bz/ 802.3, 100Base-Tx/ 1000Base-T/ NBase- T/ 10GBase-T (100M/ 1G/ 2.5G/ 5G/ 10G)
Cung cấp 3 cổng quang SFP+ tương thích chuẩn: IEEE 802.3z, 802.3ae ,1000Base-X và 10GBase-R, những giao diện này sử dụng SFP+ 10GBASE-SR, 10GBASE-LR, 10GBASE-ER hoặc 10GBASE-ZR cho khoảng cách truyền và bước sóng quang khác nhau
Kích thước nhỏ gọn, 3 cổng chuyển đổi dữ liệu (MDC) trong 1 hộp
Hỗ trợ IEEE 802.3ah In-band OAM cho việc quản lý từ xa
Tương thích chuẩn công nghiệp SFF-8472 và hỗ trợ SFP DDM (Digital Diagnostics Monitoring)
Hỗ trợ IEEE 802.3x điều khiển luồng, tự động kết nối MDI/MDIX
Hỗ trợ tính năng chuẩn đoán cáp cho cáp mạng
Tương thích với IEEE 802.1q Tag based VLAN
Hỗ trợ chức năng IEEE 802.1ad Q-in-Q
Kích thước khung tối đa 12K bytes (Jumbo frame)
Ethernet Storm and Bandwidth control (Rate Limit)
Hỗ trợ cổng trunking and STP/ RSTP for loop prevention
Cung cấp bộ đếm RMON, ACL, Mirror và VLAN Translation.
Tự động tắt Laser, LLCF và RFD để bảo vệ liên kết quang
Hỗ trợ quản lý bằng web (HTTPs) và SNMP V1/ V2c/ V3
Báo cáo tất cả các trạng thái cảnh báo đến giao diện máy tính và NMS
Giao diện cổng quang SFP+ 10G
Dạng kết nối: 3 cổng SFP+
Cổng 10GBase-R hoặc 1000Base-X
Cho phép 10GBASE-SR, 10GBASE-LR, 10GBASE-ER và 10GBASE-ZR ở các khoảng cách truyền khác nhau
Tự động tắt laser (ALS)
Cổng Trunking IEEE 802.3ad: Bandwidth Aggregation by join
Hỗ trợ SFP DDM: tương thích chuẩn SFF-8472 SFP DDM (Digital Diagnostic Monitoring): nhiệt độ, điện áp, nguồn điện truyền và nhận
Giao diện cổng Ethernet 10G
Dạng kết nối: 1 cổng RJ-45
Tự động tương thích với tốc độ khác nhau: 100M/ 1G/ 2.5G/ 5G /10G
Tự động kết nối MDI/ MDIX
Support cable diagnostics feature for copper wires
Chức năng quản lý mạng
RMON counter
Ethernet Port Mirror
Kích thước khung tối đa 12k byte (Jumbo Frame)
Tương thích IEEE 802.1p QoS
DHCP & SNTP Client
IEEE 802.1q Tagged based VLAN
IEEE 802.1ad Q-in-Q
IEEE 802.3az Energy Efficient Ethernet
IEEE 802.1d STP, IEEE 802.1w RSTP
Thiết lập nhanh chế độ MDC hoặc Ethernet Switch thông qua DIP switch
Cấu hình qua WEB (HTTPs) or SNMP V1/ V2c/ V3
Kết nối RJ45 (RS232C): Craft port
Nâng cấp chương trình TFTP/HTTP
Reset mặc định ban đầu
Hỗ trợ ngưỡng cảnh báo để thiết lập giới hạn của cổng quang để gửi cảnh báo
Hỗ trợ IEEE 802.3ah Link Layer OAM
Auto discovery
Link monitoring
Loopback test
Dying Gasp
Fully remote control device
Enhanced Login security check
Ba cấp độ truy cập cho quản trị viên, nhà điều hành, người dùng và nhật ký hoạt động
Hỗ trợ độ phức tạp của mật khẩu đăng nhập gồm 6 ký tự, chữ thường và chữ hoa, chữ số, ký hiệu đặc biệt
Cơ chế chống tấn công: khóa IP và trì hoãn đăng nhập
Điều kiện làm việc
Kích thước: ENTU 783: 89 (W) x 175 (D) x 37 (H) mm
Nhiệt độ hoạt động: 0 ºC ~ 50 ºC
Nhiệt độ lưu trữ: -20 ºC ~ 70 ºC
Độ ẩm trung bình: 90%
Tiêu hao nguồn: < 15W
Nguồn: AC/DC, DC/DC
Mô hình ứng dụng