Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet + Rs232
Bộ chuyển đổi E1 sang Ethernet + Rs232
BD-FE1-FE-2RS232 là bộ chuyển đổi tín hiệu FE1 (Frame E1, n*64K) sang Ethernet + RS232. Bộ chuyển đổi sử dụng thiết kế FPGA quy mô lớn, cung cấp giao diện Frame E1, giao diện Ethernet và 2 cổng nối tiếp serial RS232. Tốc độ truyền tín hiệu Ethernet qua E1 10/100Mbps. Thiết bị sử dụng với chức năng chính là mở rộng tín hiệu Ethernet, tín hiệu nối tiếp RS232.
Bộ chuyển đổi E1 sang RS232 + Ethernet được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, kiểm soát lưu lượng và quá trình truyền dữ liệu khác nhau, đặc biệt trong Ngân hàng, Điện lực và các ngành công nghiệp tự động hóa khác.
Chức năng chính
Sản xuất, thiết kế dựa theo Chip IC bản quyền
Có thể giám sát và điều khiển thiết bị từ xa, quản lý dữ liệu OAM không chiếm khoảng time người dùng, tiết kiệm băng thông
E1 hỗ trợ sét cài đặt timeslot, tốc độ 64K-2048K
Thiết bị cục bộ có thể điều khiển thiết bị từ xa theo nó
Có đèn LED hiển thị khi thiết bị từ xa mất nguồn, E1 bị hỏng hay mất tín hiệu
Có chức năng kiểm tra vòng lặp giao diện E1
Giao diện Ethernet hỗ trợ khung (2036 Bytes);
Địa chỉ MAC động (4,096) với chức năng lọc khung dữ liệu cục bộ
Giao diện Ethernet hỗ trợ 10M/100M, half/full duplex auto- Negotination, hỗ trợ VLAN
Giao diện Ethernet hỗ trợ tự động kết nối MDIX
Chức năng tự động kết nối lại Ethernet, thiết bị luôn đầy tải
Cung cấp 2 dạng clock: E1 master clock và E1 line clock;
Cung cấp 2 trở kháng: 75 Ohm unbalance và 120 Ohm balance;
Hỗ trợ quản lý mạng SNMP
Giao diện kết nối nối tiếp có thể tùy chọn RS232/RS422/RS485/TTL
Tốc độ truyền dữ liệu cổng nối tiếp 300 Kbps-14.400Kbps
Ghép kênh dữ liệu E1 hỗ trợchế độ mã hóa ITU-T R.111
Dữ liệu nối tiếp cục bộ RS232 có thể remote dữ liệu nối tiếp RS232 từ xa loop-back cục bộ.
Chế độ bảo vệ chống sét cổng nối tiếp theo chuẩn IEC61000-4-5 (8/20μS) DM(Differential Mode): 6KV, Impedance (2 Ohm), CM(Common Mode): 6KV, Impedance (2 Ohm) standard
Giao diện E1
Giao diện chuẩn: tuân theo giao thức G.703;
Giao diện tốc độ: n*64Kbps±50ppm;
Mã hóa: HDB3;
Trở kháng: 75Ω (unbalance), 120Ω (balance);
Jitter tolerance: phù hợp giao thức G.742 and G.823
Allowed Attenuation: 0~6dBm
Giao diện Ethernet
Giao diện tốc độ: 10/100 Mbps, half/full duplex auto-negotiation
Chuẩn giao diện: tương thích IEEE 802.3, IEEE 802.1Q (VLAN)
Dung lượng bảng địa chỉ MAC: 4096
Kết nối: RJ45, tự động kết nối MDIX
Giao diện nối tiếp
Chuẩn
EIA/TIA-232 RS-232 (ITU-T V.28)
EIA/TIA-422 RS-422 (ITU-T V.11)
EIA/TIA-485 RS-485 (ISO/IEC8284)
Giao diện nối tiếp
RS-422: TXD+, TXD-, RXD+, RXD-, Signal Ground
RS-485 4 wires: TXD+, TXD-, RXD+, RXD-, Signal Ground
RS-485 2 wires: Data+(Correspond TX+), Data-(Correspond TX-), Signal Ground
RS-232: RXD, TXD, Signal Ground
Điều kiện làm việc
Nhiệt độ hoạt động: -10°C đến 50°C
Độ ẩm trung bình: 5% đến 95 % (không ngưng tụ)
Nhiệt độ lưu trữ: -40°C đến 80°C
Độ ẩm lưu trữ: 5% đến 95 % (không ngưng tụ)
Nguồn nuôi: AC180V ~ 260V;DC –48V;DC +24V
Tiêu hao nguồn: ≤10W
Kích thước dạng để bàn: 216X140X31mm (WXDXH),1.3KG
Kích thước dạng gắn Rack: 19inch 1U type 483X138X44mm (WXDXH),2.0KG
Mô hình ứng dụng
Thông tin đặt hàng
BD-FE1-FE-2RS232 Bộ chuyển đổi 1 cổng Frame E1 sang 1 cổng Ethernet + 2 cổng RS232, AC or DC, Standanole
BD-FE1-FE-2RS232R Bộ chuyển đổi 1 cổng Frame E1 sang 1 cổng Ethernet + 2 cổng RS232, AC+DC, Rack 19inch 1U
Tham khảo thêm các loại chuyển đổi E1 sang Ethernet, RS232 khác mà công ty chúng tôi cung cấp:
https://switchquang.com/category_products/bo-chuyen-doi-e1-sang-rs232485422/