;

Thiết bị truyền dẫn quang SDH OSN 1500 Huawei

Thiết bị truyền dẫn quang SDH OSN 1500 Huawei

Thiết bị truyền dẫn quang SDH OSN 1500 Huawei

OSN 1500 là thiết bị truyền dẫn quang SDH STM-1, STM-4, STM-16 thế hệ mới do Huawei sản xuất và phát triển, thiết bị hoạt động như một TDM hoặc thiết bị gói dựa trên MPLS. Khi làm việc với các thiết bị khác của Huawei, OSN 1500 hỗ trợ nhiều chế độ mạng khác nhau, chế độ gói thuần túy, chế độ mạng kết hợp (gói + TDM) và chế độ TDM thuần túy, đạt được khả năng xử lý tối ưu cho các dịch vụ gói và dịch vụ SDH truyền thống. Thiết kế tương thích chuẩn EN 50121-4, IEC 61850-3, IEC 61000-6-5, IEEE 1613. Cung cấp các dịch vụ thoại, dữ liệu, lưu trữ và video trên cùng một nền tảng.

Dòng sản phẩm truyền dẫn quang SDH Huawei gồm các model: OSN 1800 OTN: OSN 1800 I, OSN 1800 II, OSN 1800 V, OSN 9800 OTN: OSN 9800 M12, OSN 9800 M24, OSN 9800 U32 Enhanced, E9624X, E9600: E9612, E9624, E6600: E6616, E6608, E6608T, E6616X, DC908

Chức năng chính

1 + 1 dự phòng nóng cho bảng điều khiển hệ thống, bảng điều khiển thời gian kết nối chéo và đồng bộ

1 + 1 dự phòng nóng cho các mô-đun nguồn

Bảo vệ dự phòng cho các mô-đun quạt làm mát

Bảo vệ TPS, Bảo vệ nhánh 1: n cho E1 / T1 / E3 / T3 / E4 / STM-1 (e) / FE

Hỗ trợ mạng lưới Mesh, các nốt mạng cắm là chậy

Hỗ trợ tăng tỷ lệ và công suất chuyển đổi

Hỗ trợ các liên kết mạng: chain, ring, tangent rings, intersecting rings …

Hỗ trợ tối đa 1 mạng vòng MSP với 4 đường quang STM-16, 2 MSP với 2 STM-16, 4 MSP với 4 STM-4.

Thông số kỹ thuật 

Model OSN 1500A OSN 1500B
Kích thước 131 mm (H) x 444 mm (W) x 263 mm (D) 221 mm (H) x 444 mm (W) x 263 mm (D)
 

Dung lượng chuyển mạch

TDM: 60 Gbit/s (higher order), 20Gbit/s (lower order)

Packet: 8 Gbit/s

Cạc dịch vụ 10 slots for processing boards 12 slots for processing boards and 4 slots for interface boards
Giao diện hỗ trợ Giao diện MSTP STM-1/4/16, E1/E3/E4/T1/T3, FE/GE, DDN, IMA/ATM, FEC/EFEC interface, giao diện quang E1, SAN, Video
Giao diện PCM FXS/FXO, 2/4 wire audio and E&M
X.21/V.35/V.11/V.24/V.28, RS232/RS422, RS449/RS423A/RS422A, RS530/RS530A, RS485, G.703 64 kbit/s codirectional; IEEE C37.94
Giao diện truyền gói E1, FE, GE
Giao diện WDM 40-channel DWDM interfaces, compliant with ITU-T G.694.1
8-channel CWDM interfaces, compliant with ITU-T G.694.2
Chế độ mạng Hỗ trợ pure packet, hybrid (packet + SDH) hoặc mạng SDH
Hỗ trợ mạng WDM
Hỗ trợ truyền dẫn 2 chiều 1 sợi quang
Nguồn cấp -38.4~ -72V DC; 110/220V AC (Mô đun mở rộng nguồn)
Môi trường làm việc Nhiệt độ Độ ẩm
 Làm việc:  0ºC đến 45ºC Trung bình: 5% đến 85%
Lưu trữ: -5ºC đến 55ºC Lưu trữ: 5% đến 95%
Chức năng Ethernet E-Line and E-LAN, QinQ
MPLS-TP based VPWS and VPLS
Multi-section pseudo-wire (MS-PW)
ETH PWE3, TDM PWE3, ATM/IMA PWE3
IGMP Snooping V2
Blacklist, Broadcast packet suppression, ACL
VLAN SWAP
Tính năng PCM Voice hoặc dữ liệu Conference/Meeting, P2MP, MP2MP
Chế độ FXO/FXS có thể được thiết lập bằng phần mềm
E&M Interface voltage can be set by software (-48V/-12V)
E&M signaling có thể thiết lập bằng phần mềm (Bell types I, II, III, IV, V and British Telecom SSDC5)
QoS Hierarchical QoS scheduling and traffic shaping
DiffServ mode based on traffic classification, eight priority queues
Simple traffic classification, complex traffic classification, per hop behavior (PHB),and ACL
Committed access rate (CAR), shaping based on port scheduling priority
PQ scheduling priority, weighted fair queuing (WFQ) and PQ+WFQ queuing
Tail drop and weighted random early detection (WRED)
OAM MPLS OAM LSP/PW OAM: FDI, BDI, CV, FFD, TraceRoute, Ping, LM, DM
PW OAM: CES PW VCCV
Ethernet OAM ETH-CC, ETH-Loopback, ETH-Link Trace, Remote Loopback, Remote Fault Detection, RMON(RFC 2819)
Chế độ bảo vệ Equipment-level Protection Cross-connect 1+1 backup, control board 1+1 backup and power 1+1 backup, clock 1+1 backup
MPLS based Service Protection LSP/PW Linear protection

LAG

Bảo vệ SDH 2/4 fiber MS-SP Ring;
1+1/1:n (n<=14) Linear MSP
SNCP/SNCMP/SNCTP
1:N tributary protection for E1/T1, E3/T3, E4, STM-1(e) and FE
ASON Distributed restorable rerouting protection
5-level service dedicated protection scheme based on different SLA: Diamond, Gold, Silver, Copper and Iron services
Both Ethernet and SDH networks supporting clock synchronization
Đồng bộ hóa Supporting G.813, Synchronous Ethernet
Adaptive clock recovery (ACR)
Two external clock inputs/outputs (2 MHz or 2 Mbit/s)
Thibft kế web bởi Hoangweb.com