Switch công nghiệp 8 cổng GE + 8 cổng SFP IPS33168FM
Switch công nghiệp 8 cổng GE + 8 cổng SFP IPS33168FM
IPS33168FM là thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp L2 gồm 8 cổng Giga Ethernet 10/100/1000Base-T và 8 cổng quang SFP 100/1000M. Hỗ trợ quản lý WEB, CLI,TELNET, SSH, SNMP.
Là dòng thiết bị chuyển mạch switch công nghiệp quản lý, hỗ trợ dự phòng mạng ( thời gian phục hồi <20ms), bảo mật an toàn, QoS hoàn chỉnh, chia VLAN, giới hạn và giám sát tốc độ cổng.
Dải nhiệt độ làm việc rộng, bảo vệ tăng áp ở tất cả các cổng, có thể việc trong môi trường công nghiệp: giao thông thông minh, vận tải đường sắt, điện công nghiệp, dầu khí, luyện kim, năng lượng xanh … để tạo thành một mạng lưới truyền thông một cách hiệu quả và ổn định.
Chức năng chính
Tính năng L2+ cung cấp khả năng quản lý , bảo mật, QoS và hiệu suất cao.
Cung cấp 8 cổng điện 10/100/1000M Base-TX và 8 cổng quang 1000M Base-X SFP.
Tất cả các cổng hỗ trợ chế độ chuyển tiếp
Hỗ trợ chức năng chuyển mạch L2+ bao gồm: 802.1Q VLAN, Mirroring, Port isolation, IGMP Snooping, DHCP Snooping, LLDP, POE+ management, IP Source Guard, ARP inspection, ACLs…
Hỗ trợ spanning tree STP(802.1D) và RSTP(802.1W).
Jumbo frames support up to 9.6K kilobtyes.
Hỗ trợ quản lý nâng cao thông qua WEB, CLI,TELNET, SSH, SNMP.
G.8032, hỗ trợ chức năng bảo vệ mạng Ring công nghiệp nhanh chóng <50ms
Thông số Switch công nghiệp 8 cổng GE + 8 cổng SFP IPS33168FM
Model | ONV-IPS33168FM |
Dung lượng | 256Gbps |
Tốc độ chuyển tiếp @64byte | 23.81mpps |
Chuyển mạch Layer 2 | |
Spanning Tree Protocol (STP) | Standard Spanning Tree 802.1d
Rapid Spanning Tree (RSTP) 802.1w |
G.8032 ERPS | <50ms ring protection for industrial high reliable application |
Aggregation | Tập hợp giao thức cấu hình Ethernet channel chuẩn quốc tế (LACP) IEEE 802.3ad
Hỗ trợ lên đến 8 nhóm Tối đa 16 cổng cho mỗi nhóm |
VLAN | Hỗ trợ đồng thời lên đến 4K VLANs (out of 4096 VLAN IDs)
Port-based VLAN 802.1Q tag-based VLAN |
DHCP Snooping (Layer 2) | Ngăn chặn sử dụng và cấu hình IP trái phép, hỗ trợ phát hiện IP Source Guard và ARP |
IGMP v1/v2 snooping | IGMP limits bandwidth-intensive multicast traffic to only the requesters; supports 1024 multicast groups (source-specific multicasting is also supported) |
Giao thức Shell an toàn (SSH) | SSH secures Telnet traffic in or out the switch, SSH v1 and v2 are supported |
Secure Sockets Layer (SSL), HTTPS | SSL encrypts the http traffic, allowing advance secure access to the browser-based management GUI in the switch |
Bảo vệ cổng | Locks MAC Addresses to ports, and limits the number of learned MAC addresses |
IP Source Guard | Prevents datagram with spoofed addresses from being in the network |
Storm control | Prevents traffic on a LAN from being disrupted by a broadcast, multicast, or unicast storm on a port |
ACLs | Support for up to 256 entries
Drop or rate limitation based on source and destination MAC, VLAN ID or IP address, protocol, port, differentiated services code point (DSCP) / IP precedence, TCP/ UDP source and destination ports, 802.1p priority, Ethernet type, Internet Control Message Protocol (ICMP) packets, IGMP packets, TCP flag |
Chất lượng dịch vụ | |
Hardware Priority Queue | Support 8 hardware queues |
Scheduling | Strict priority and weighted round-robin (WRR)
Queue assignment based on DSCP and class of service (802.1p/ CoS) |
Phân loại | Port based; 802.1p VLAN priority based; IPv4/IPv6 precedence/ type of service (ToS) / DSCP based; |
Giới hạn tốc độ | Ingress policer; egress shaping and rate control; per VLAN, per port and flow based |
Quản lý ,Web/ SSL, Telnet/ SSH, ping, Trivial File Transfer Protocol (TFTP), SNMP, Syslog | |
Giao diện GUI web | Built-in switch configuration utility for browser-based device configuration (HTTP/ HTTPs). Supports configuration, system dashboard, maintenance, and monitoring |
Dual Image | Dual image provides independent primary and secondary OS files for backup while upgrading |
Nâng cấp phần mềm | Nâng cấp trình duyệt web (HTTP/ HTTPs) và TFTP
Upgrade through console port as well |
Port mirroring | Traffic on a port can be mirrored to another port for analysis with a network analyzer or RMON probe. Up to N-1 (N is Switch’s Ports) ports can be mirrored to single destination port. A single session is supported. |
Quản lý | Single IP management; HTTP/HTTPs; SSH; RADIUS; DHCP Client; SNTP; cable diagnostics; ping; syslog; Telnet client |
Nhận ra liên kết |
Compliant IEEE802.3az Energy Efficient Ethernet Task Force. Automatically turns off power on
Gigabit Ethernet RJ-45 port when detecting link down or Idle of client. Active mode is resumed without loss of any packets when the switch detects the link up |
Nhận ra chiều dài cáp | Adjusts the signal strength based on the cable length. Reduces the power consumption for cables shorter. |
Thông số chung | |
Khung Jumbo | Hỗ trợ kích thước khung lên đến 9KB ở giao diện Gigabit |
Bảng địa chỉ MAC | Up lên đến 8K địa chỉ MAC |
Link Layer Discovery Protocol (LLDP) | Used by network devices for advertising their identities, capabilities, and neighbors on a IEEE 802 local area network, principally wired Ethernet. |
Tổng hệ thống cổng | 16GbE |
Cổng RJ-45 | 8GbE |
Cổng SFP (100M/1G ) | 8 |
Kích thước | 165*148*54mm |
Trọng lượng | 1.1KG |
Nguồn cấp | DC 12-48V |
Tiêu chuẩn | CE, ROHS, FCC |
Nhiệt độ hoạt động | -40 ~ 80 ℃ |
Nhiệt độ lưu trữ | -40℃ ~ 85 ℃ |
Độ ẩm trung bình | 10% to 90% , không ngưng tụ |
Mô hình ứng dụng
Tham khảo thêm các model switch công nghiệp mà công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối. Toàn bộ hàng hóa đầy đủ chứng từ: CO, CQ, CW, Packinglist, Test Report …
https://switchquang.com/category_products/switch-cong-nghiep-onv/