;

Switch công nghiệp 24 cổng POE + 12 cổng SFP ONV-IPS36036PFM

Switch công nghiệp 24 cổng POE + 12 cổng SFP ONV-IPS36036PFM

ONV-IPS36036PFM là thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp POE, có dầy đủ chức năng quản lý cấu hình mạng Layer 2+. Cung cấp 24 cổng  10/100/1000M và 8 cổng SFP 100/1000M và 4 cổng uplink SFP+ 1/10G. Trong đó có 24 cổng 10/100/1000M hỗ trợ tương thích chuẩn POE IEEE 802.3af/at. Công suất cấp nguồn 1 cổng là 30W, tối đa 400W. Là thiết bị cấp nguồn cho các thiết bị POE, do đó nó có khả năng tự nhận biết các thiết bị POE và cấp nguồn cho chúng như là: wireless AP, webcam, VoIP, cảm biến công nghiệp …. Được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp, điện, tự động hóa, công nghiệp khai khoáng, mỏ, hóa chất …

Thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp ONV-IPS36036PFM có đầy đủ chức năng quản lý mạng L2+, hỗ trợ quản lý IPV4/IPV6, hỗ trợ chuyển tiếp tốc độ toàn tuyến tĩnh, hỗ trợ cơ chế bảo vệ, chính sách ACL / QoS hoàn chỉnh và các chức năng Vlan phong phú, dễ quản lý và bảo trì. Hỗ trợ nhiều giao thức dự phòng mạng STP/RSTP/MSTP (<50ms) và (ITU-T G.8032) ERPS giúp cải thiện độ tin cậy của liên kết dự phòng và mạng. Tùy theo nhu cầu, tình hình sử dụng thực tế mà cấu hình: quản lý nguồn cấp POE, kiểm soát lưu lượng cổng, phân chia VLAN, SNMP thông qua quản lý web… sao cho phù hợp với từng mô hình, ứng dụng.

Tiêu chuẩn,chức năng chính

Thiết bị gồm 24 cổng POE gigabit và 8 cổng quang SFP + 4 cổng uplink SFP+ 1/10G

Hỗ trợ non-blocking wire-speed forwarding

Hỗ trợ chế độ fullduplex theo chuẩn IEEE802.3x và halfduplex theo backpressure

Gồm 24 cổng POE 10/100/1000Base-T đáp ứng nhu cầu quản lý giám sát, an ninh…

Tiêu chuẩn POE IEEE 802.3af/at, không làm hỏng các thiết bị không phải POE khi kết nối sai

Hệ thống ưu tiên cho cổng POE, nó sẽ cung cấp nguồn cho cổng có mức ưu tiên cao trước khi công suất cấp nguồn bị thiếu, tránh làm việc quá công suất thiết bị

Quản lý mạng POE, phân bổ công suất POE/ cổng, cài đặt ưu tiên, xem trạng thái nguồn cổng, lập lịch thời gian …

Chế bộ bảo vệ

Xác thực 802.1X

Port isolation,Storm control

IP-MAC-VLAN-Port binding

IEEE802.1Q VLAN, phân chia VLAN linh hoạt, cấu hình VLAN voice và QinQ

QoS, Priority mode based on 802.1P, Port & DSCP, thuật toán lập lịch hàng đợi: Equ, SP, WRR & SP+WRR.

ALC, lọc gói dữ liệu thông qua việc định cấu hình quy tắc khớp, xử lý thao tác & quyền thời gian và cung cấp kiểm soát truy cập linh hoạt và an toàn.

IGMP V1/V2 and IGMP Snooping

ERPS/STP/RSTP/MSTP

Static and dynamic aggregation

Tiêu chuẩn và độ ổn định

Tiêu chuẩn phù hợp CCC,CE, FCC, RoHS

Tiêu thụ điện năng thấp, vỏ kẽm kim loại, quạt làm mát hoạt động

Bảng điều khiển thân thiện với người dùng, đèn LED hiển thị trạng thái làm việc của thiết bị

Cung cấp khả năng cấp nguồn, thiết kế dự phòng, cung cấp nguồn POE lâu dài, ổn định

Quản lý, vận hành thiết bị

HTTPS, SSLV3, and SSHV1/V2

RMON, system log, LLDP, thống kê lưu lượng truy cập cổng

Giám sát CPU, bộ nhớ, kiểm tra mạng, chuẩn đoán cáp mạng

Quản lý web, lệnh CLI (Console, Telnet), SNMP (V1 / V2 / V3)

Thông số kỹ thuật
Số cổng 24 cổng POE 10/100/1000Base-T (dữ liệu/ nguồn)

8 cổng SFP 100/1000Base-X

4 cổng uplink SFP+ 1/10G (dữ liệu)

1 cổng quản lý (115200,N,8,1)

Cổng Ethernet Tốc độ 10/100/1000Base-T, tự động cảm biến , chế độ Full/half duplex, tự động kết nối MDI/MDI-X
Cổng SFP Giao diện kết nối quang 1/10G SFP+, (tùy chọn module SFP single-mode / multi-mode, single fiber / dual fiber, LC)
Cáp mạng (cáp đồng) 10BASE-T: Cat3,4,5 UTP(≤100 meter)

100BASE-TX: Cat5 or later UTP(≤100 meter)

1000BASE-T: Cat5e or later UTP(≤100 meter)

Cáp quang Multi mode: 850nm 0 ~ 500M,

single mode: 1310nm 0 ~ 40KM, 1550nm/ 0 ~ 120KM.

Chip Parameter
Quản lý mạng L2+
Giao thức mạng IEEE802.3 10BASE-T; IEEE802.3i 10Base-T;

IEEE802.3u 100Base-TX;

IEEE802.3ab 1000Base-T

IEEE802.3z 1000Base-X

IEEE802.3ae 10GBase-SR/LR

IEEE802.3x

Chế độ Lưu trữ và chuyển tiếp (Full Wire Speed)
Dung lượng 598Gbps
Tỉ lệ chuyển tiếp@64byte 131Mpps
MAC 32K
Bộ nhớ đệm 32M
Khung Jumbo 9.6K
LED chỉ thị Power: PWR (yellow), system:SYS (yellow);  network:Link /Act(yellow); PoE: PoE (green); Fiber port : L/A (green)
Reset Switch Khôi phục mặc định thiết bị về trạng thái ban đầu của nhà sản xuất
PoE & Power
Cổng PoE Từ cổng 1 đến cổng 24
Quản lý PoE Tình trạng làm việc PoE

Delay start of power supply

PoE output priority configuration

Scheduling of PoE operation and time

Total power limit of PoE power supply

PoE output power allocation, off& af &at

Chân kết nối Mặc định: 1/2 (+), 3/6 (-)
Công suất tối đa/cổng 30W; IEEE802.3af/at
Tổng nguồn 400W (AC100-240V)
Tiêu hao nguồn Tiêu chuẩn:<40W; đầy tải:<400W
Nguồn cấp AC100~240V 50-60Hz 6.6A
Giao diện nguồn cấp Nguồn đôi, dự phòng, ưu tiên nguồn AC

Gồm 1 nguồn AC và 1 khối 2 nguồn 12~48VDC

Chế độ bảo vệ, đảo chiều nguồn

Giao diện vật lý
Nhiệt độ hoạt động -40 đến +80°C, độ ẩm trung bình 5%~90% RH không ngưng tụ
Nhiệt độ lưu trữ -40~ đến 85°C; độ ẩm trung bình 5%~90% RH không ngưng tụ
Kích thước (L*W*H) 440*300*45mm
Trọng lượng <4.8kg / <5.6kg
Cài đặt Desktop, 19 inch 1U cabinet
Tiêu chuẩn công nghiệp
Lightning protection / protection level Lightning protection: 6KV 8/20us; Protection level: IP30

IEC61000-4-2(ESD):±8kV contact discharge,±15kV air discharge

IEC61000-4-3(RS):10V/m(80~1000MHz)

IEC61000-4-4(EFT): power cable:±4kV; data cable:±2kV

IEC61000-4-5(Surge):power cable:CM±4kV/DM±2kV; data cable:±4kV

IEC61000-4-6(radio frequency transmission):10V(150kHz~80MHz)

IEC61000-4-8(power frequency magnetic field):100A/m;1000A/m ,1s to 3s

IEC61000-4-9(pulsed magnet field):1000A/m

IEC61000-4-10(damped oscillation):30A/m  1MHz

IEC61000-4-12/18(shockwave):CM 2.5kV,DM 1kV

IEC61000-4-16(common-mode transmission):30V; 300V,1s

FCC Part 15/CISPR22(EN55022):Class A

IEC61000-6-2(Common Industrial Standard)

Phép thử IEC60068-2-6 (anti vibration)

IEC60068-2-27 (anti shock)

IEC60068-2-32 (free fall)

Chứng nhận CCC;CE mark, commercial; CE/LVD EN60950;FCC Part 15 Class B; RoHS;
Bảo hành 5 năm, bảo trì chọn đời
Giao thức quản lý mạng
Giao diện IEEE802.3X (Full-duplex)

Port temperature protection setting

Port green Ethernet Energy-saving setting

Broadcast storm control based on port speed

The speed limit of the message flow in the access port.

The minimum particle size is 64Kbps.

Chức năng Layer 3 Quản lý mạng L2+

L3 soft routing forwarding,

Static route, Default route @ 128 pcs, APR @ 1024 pcs

VLAN 4K VLAN based on port, IEEE802.1q

VLAN based on the protocol

VLAN based on MAC

Voice VLAN, cấu hình QinQ

Port configuration of Access, Trunk, Hybrid

Port Aggregation LACP, Static aggregation

Max 18 aggregation groups and 8 ports per group.

Spanning Tree STP (IEEE802.1d),RSTP (IEEE802.1w),MSTP (IEEE802.1s)
Giao thức dự phòng mạng công nghiệp G.8032 (ERPS),Recovery time less than 20ms

250 Ring at most, Max 254 devices per ring.

Multicast IGMP Snooping v1/v2, Max 250 multicast groups, Fast log out

MLD Snooping v1/v2,Multicast VLAN

Port Mirroring Bidirectional data mirroring based on port
QoS Flow-based Rate Limiting

Flow-based Packet Filtering

8*Output queues of each port

802.1p/DSCP priority mapping

Diff-Serv QoS,Priority Mark/Remark

Queue Scheduling Algorithm (SP, WRR, SP+WRR)

ACL Port-based Issuing ACL,ACL based on port and VLAN

L2 to L4 packet filtering, matching first 80 bytes message. Provide ACL based on MAC, Destination MAC address, IP Source, Destination IP, IP Protocol Type, TCP/UDP Port, TCP/UDP Port Range, and VLAN…

Bảo vệ IP-MAC-VLAN-Port binding

ARP inspection,Anti-DoS attack

AAA & RADIUS,MAC learning limit

Mac black holes,IP source protection

IEEE802.1X & MAC address authentication

Broadcast storm control,Backup for host datum

SSH 2.0,SSL,Port isolation,ARP message speed limit

User hierarchical management and password protection

DHCP DHCP Client,DHCP Snooping,DHCP Server,DHCP Relay
Quản lý One-key recovery

Cable Diagnose,LLDP

Web Management (HTTPS)

NTP,System work log,Ping Test

CPU instant utilization status view

Console/AUX Modem/Telnet/SSH2.0 CLI

Download & Management on FTP, TFTP, Xmodem, SFTP,SNMP V1/V2C/V3

ONV NMS – smart network management system platform(LLDP+SNMP)

Hệ thống Trình duyệt web: Mozilla Firefox 2.5, Google chrome V42, Microsoft Internet Explorer10 hoặc các bản cao hơn

Category 5 Ethernet network cable

TCP/IP, network adapter, and network operating system (such as Microsoft Windows, Linux, or Mac OS X) installed on each computer in a network

Mô hình ứng dụng

Tham khảo thêm các loại thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp khác mà công ty chúng tôi cung cấp:

-> Switch quang: https://switchquang.com/category_products/switch-quang/

-> Switch công nghiệp: https://switchquang.com/category_products/switch-cong-nghiep/

-> Switch POE công nghiệp: https://switchquang.com/category_products/switch-poe-cong-nghiep/

-> Switch Ethernet L2/L3: https://switchquang.com/category_products/switch-ethernet-l2l3/

-> Switch công nghiệp ONV: https://switchquang.com/category_products/switch-cong-nghiep-onv/

-> Switch công nghiệp L2/L3: https://switchquang.com/category_products/switch-cong-nghiep-l2l3/

-> Switch công nghiệp chuẩn 61850: https://switchquang.com/category_products/switch-cong-nghiep-chuan-iec-61850-3/

Thibft kế web bởi Hoangweb.com