;

Switch công nghiệp 16 cổng POE + 4 cổng Quang IPS-3120-PoE

Switch công nghiệp 16 cổng POE + 4 cổng Quang IPS-3120-PoE

IPS-3120-PoE++ 16 Port Managed Industrial 60W PoE Switch with 4-Port SFP là dòng thiết bị chuyển mạch công nghiệp switch công nghiệp POE với đầy đủ tính năng quản lý cấu hình mạng L2+, cung cấp 16 cổng POE Gigabit 10/100/1000Base-Tx và 4 cổng Quang SFP 100/1000Base-Fx. Tùy chọn giao diện cổng quang, loại sợi quang cũng như khoảng cách truyền quang bằng cách thay đổi SFP.

Switch công nghiệp IPS-3120-PoE được thiết kế chuẩn công nghiệp tương thích chuẩn IEEE 802.3/802.3u/802.3ab/802.3z, cài đặt Din-rail, hỗ trợ nguồn dự phòng dual DC, khoảng nhiệt độ làm việc rộng từ -40 ° C đến 75 ° C, mức tiêu thụ điện năng thấp. Thiết bị được sử dụng cho các ứng dụng kết nối tự động hóa, môi trường công nghiệp, khí hậu khắc nghiệt, các hệ thống CCTV ngoài trời …

Model IPS-3120-PoE của hãng Ctsystem – Đài Loan sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam, phù hợp với các dự án của nhà nước yêu cầu sản phẩm non China.

Chức năng chính

Cung cấp 16 cổng POE 10/100/1000M RJ45 trong đó:

+ 8 cổng POE++, tối đa công suất 60W/ 1 cổng, tương thích chuẩn 802.3af/at

+ 8 cổng POE+ tối đa công suất 30W/1 cổng, tương thích chuẩn 802.3af/at

Cung cấp 4 cổng Quang SFP 1000Base-FX

Cung cấp 1 cổng quản lý RJ232 giao diện RJ45

Mạng LACP dự phòng, Spanning Tree STP, RSTP và Fast Ring, bảo vệ quá tải (< 50 ms)

Port-Based /Tag-Based VLAN, Add/Remove VLAN Tags

Broadcast Storm Control

Hỗ trợ 2 nguồn đầu vào, chế độ bảo vệ ngược chiều nguồn

Hỗ trợ 10K Jumbo Frames

Tốc độ chuyển mạch mạng L2

Chuyển tiếp 8K địa chỉ MAC

Cài đặt Din-rail hoặc treo tường

Hỗ trợ chuẩn PoE IEEE 802.3 af/at

Khoảng nhiệt độ làm việc -40 ° C đến 75 ° C

Thiết kế vỏ nhôm với khả năng tản nhiệt tốt

Bảo vệ chống sét đánh +/- 6KV trên cổng PoE

Thông số kỹ thuật

Tương thích chuẩn:

IEEE 802.3 10Base-T

IEEE 802.3u 100Base-TX/FX

IEEE 802.3ab 1000Base-T

IEEE 802.3z 1000Base-X

IEEE 802.3az EEE

IEEE 802.3x Flow Control

IEEE 802.3ad Link Aggregation

IEEE 802.1p Priority

IEEE 802.1q Tag VLAN

IEEE 802.1d STP

IEEE 802.1w RSTP

IEEE 802.1x Authentication Network Access control

IEEE 802.3af Power over Ethernet

IEEE 802.3at Power over Ethernet Enhancements

Bảng địa chỉ MAC 8K

Dung lượng chuyển mạch: 40Gpbs

Khung Jumbo: 10Kbytes

Chế độ lưu trữ và chuyển tiếp

Tự động kết nối MDI/MDIX

Chế độ làm việc Full/Half Duplex

Tự động tương thích cổng quang và cổng Ethernet

Tốc độ chuyển tiếp:

10M : 14,880/14,880pps

100M: 148,800/148,800pps

1000M:1,488,000/1,488,000pps

Bộ đệm gói 128K Bytes

LED chỉ thị: P1, P2, STA, ALM, Master, Ring, EXP, Link/ACT, PoE

Chức năng chuyển mạch L2

IEEE 802.1q tag VLAN

VLAN concurrent groups: 2K VLAN Groups

Port Based VLAN

QoS based on 802.1p CoS, VLAN and DSCP

QoS Priority Queues : 8 Queues

SPQ and WRR -Port based rate limit

Giao thức dự phòng mạng công nghiệp

STP IEEE 802.1d -RSTP IEEE 802.1w

CTS Fast Ring

LACP algorithm of source / destination IP, MAC , L4 Port

Static Port Trunking

Up to 5 Aggregation Groups, 6 ports per Group

GMP Snooping v1/v2

IGMP Fast Leave

Static Multicast Configuration

Bảo mật, quản lý mạng

802.1x Port Base Access Control

802.1x RADIUS Authentication

802.1x MAC Authentication Bypass

SNMP v1/v2c/v3

Giao diện WEB/Telnet/SSH/CLI

Text Base CLI Configure file

Cổng cấu hình Speed/duplex/flow control/ Description

SNTP

Static MAC address Table

Storm Control (Unicast/Multicast/Broadcast)*

Nâng cấp cấu hình -HTTP/FTP/TFTP

Tự động cấp DHCP

Điều kiện, môi trường làm việc

Nguồn: khối 2 nguồn vào 48~55VDC

Tiêu hao nguồn: tối đa 740W

Nhiệt độ làm việc: -40˚C đến +75˚C

Nhiệt độ lưu trữ: -40˚C đến +85˚C

Độ ẩm trung bình: 5% đến 90%, không ngưng tụ

Kích thước: 115 x 135 x 200 mm (W x D x H)

Trọng lượng: 3kg

Vỏ nhôm, bảo vệ theo chuẩn IP30

Thông tin đặt hàng

IPS-3120-PoE++     Thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp 16 cổng POE 10/100/1000Mbps RJ45 + 4 cổng Quang SFP 100/1000Mbps.

Tùy chọn nguồn và SFP đi kèm:

Thibft kế web bởi Hoangweb.com