;

Switch công nghiệp 12 cổng GE + 8 cổng SFP IPS38248FM

Switch công nghiệp 12 cổng GE + 8 cổng SFP IPS38248FM

IPS38248FM là thiết bị chuyển mạch công nghiệp, switch công nghiệp L3 gồm 12 cổng Giga Ethernet 10/100/1000Base-T8 cổng quang SFP 100/1000M 4 cổng SFP uplink 10G.

Thiết bị có đầy đủ chức năng quản lý, cấu hình mạng L3+, quản lý IPV4/IPV6, hỗ trợ chế độ chuyển tiếp tốc độ luồng đầy đủ, chế độ bảo vệ bảo mật an toàn, chính sách ACL/QoS hoàn chỉnh, chức năng VLAN phong phú, dễ dàng quản lý, sử dụng vận hành và bảo trì. Hỗ trợ nhiều giao thức dự phòng mạng: STP/RSTP/MSTP (<50ms) and (ITU-T G.8032) ERPS (<20ms)… khi mà kết nối mạng bị lỗi thì có thể nhanh chóng được khôi phục lại giúp cho hệ thống luôn được đầy tải, không bị gián đoạn. Tùy theo nhu cầu thực tế mà có thể cấu hình, phân chia lưu lượng … VLAN, SNMP qua việc cấu hình qua Web.

Thiết kế theo chuẩn công nghiệp, vỏ nhôm giúp tản nhiệt tốt, lớp vỏ bảo vệ theo chuẩn IP40, nguồn kép, thiết kế không có quạt, tiêu thụ điện năng thấp, có thể làm việc ở ở điều kiện bình thường lên đến 35 năm.

Làm việc trong môi trường công nghiệp: giao thông thông minh, vận tải đường sắt, điện công nghiệp, dầu khí, luyện kim, năng lượng xanh … để tạo thành một mạng lưới truyền thông một cách hiệu quả và ổn định.

Chức năng chính

Kết hợp cổng GigaEthernet và cổng quang SFP 1G nhằm đáp ứng mọi yêu cầu, tình huống kết nối mạng của khách hàng.

Hỗ trợ non-blocking wire-speed forwarding

Hỗ trợ theo chuẩn IEEE802.3x chế độ F/H duplex

IEEE802.1Q Cấu hình, phân chia VLAN, thoại VLAN và cấu hình QinQ

QoS, chế độ ưu tiên dựa trên 802.1P, Port & DSCP, thuật toán lập lịch hàng đợi bao gồm: EQU, SP, WRR & SP+WRR.

ALC, lọc dữ liệu thông qua cấu hình các quy chuẩn phù hợp, hoạt động xử lý và cho phép thời gian, cung cấp kiểm soát truy cập linh hoạt và an toàn

IGMP V1/V2 và IGMP Snooping

ERPS/STP/RSTP/MSTP

Static and dynamic aggregation

Chế độ bảo vệ

802.1X authentication.

Port isolation,Storm control.

IP-MAC-VLAN-Port binding.

Độ ổn định và tin cậy của thiết bị

Tiêu thụ điện năng thấp, có quạt làm mát, vỏ thép mạ kẽm

Cung cấp nguồn dự phòng, dải nguồn rộng

CCC,CE, FCC, RoHS

Bảng điều khiển thân thiện với người dùng, đèn LED hiển thị tình trạng làm việc của thiết bị

Thông số Switch công nghiệp 12 cổng GE + 8 cổng SFP ONV-IPS38248FM
Giao diện vật lý
Số cổng 12 cổng Giga Ethernet 10/100/1000Base-T

8 cổng quang SFP Giga 100/1000Base-X

4 cổng quang uplink SFP+ 1/10G 

1 cổng quản lý RS232 (115200,N,8,1)

2 giao diện nguồn đầu vào DC (6 chân)

Tắt cảnh báo nguồn (FAULT)

Cổng Ethernet Cổng 1-12 hỗ trợ 10/100/1000Base-T, chế độ Full/half duplex, tự động tương thích MDI/MDI-X
Cáp đồng xoắn đôi 10BASE-T: Cat3,4,5 UTP(≤100 meter)

100BASE-TX: Cat5 or later UTP(≤100 meter)

1000BASE-T: Cat5e or later UTP(≤100 meter)

Giao diện cổng quang Giao diện quang SFP gigabit, tùy chọn sfp (single-mode / multi-mode, single fiber / dual fiber optical module. LC)
SFP mở rộng Turbo overclocking 2.5G optical module and ring
Cáp quang/ khoảng cách Multi mode: 850nm / 0 ~ 500M,

single mode: 1310nm / 0 ~ 40KM, 1550nm 0 ~ 120KM.

Thông số Chip
Quản lý mạng L3
Giao thức mạng IEEE802.3 10BASE-T, IEEE802.3i 10Base-T

IEEE802.3u 100Base-TX , IEEE802.3ab 1000Base-T

IEEE802.3z 1000Base-X

IEEE802.3ae 10GBase-LR/SR

IEEE802.3x

Chế độ Lưu trữ và chuyển tiếp (Full Wire Speed)
Dung lượng 598Gbps
Tốc độ chuyển tiếp @64byte 89.28Mpps
MAC 32K
Bộ nhớ đệm 32M
Khung Jumbo 9.6K
LED chỉ thị Power: PWR (green), System: SYS (green), Network: Link (yellow), Fiber Port : L/A (green)
Reset Switch Có nút khôi phục mặc định
Nguồn
Nguồn nuôi 36W /48VDC
Tiêu hao Tiêu chuẩn <20W, đầy tải<36W
Điện áp làm việc 12-48VDC, giao diện 6 chân, chế độ bảo vệ đảo chiều nguồn
Nguồn cấp Tùy chọn nguồn công nghiệp 24V/60W
Điều kiện môi trường
Nhiệt độ hoạt động -40~+80°C, 5%~90% RH không ngưng tụ
Nhiệt độ lưu trữ -40~+85°C, 5%~95% RH không ngưng tụ
Kích thước (L*W*H) 166*149*89mm
Trọng lượng <2.2kg / <2.8kg
Cài đặt Desktop, DIN rail
Tiêu chuẩn, chứng nhận công nghiệp
Lightning protection / protection level Lightning protection: 6KV 8/20us; Protection level: IP40

IEC61000-4-2(ESD):±8kV contact discharge,±15kV air discharge

IEC61000-4-3(RS):10V/m(80~1000MHz)

IEC61000-4-4(EFT): power cable:±4kV; data cable:±2kV

IEC61000-4-5(Surge):power cable:CM±4kV/DM±2kV; data cable:±4kV

IEC61000-4-6(radio frequency transmission):10V(150kHz~80MHz)

IEC61000-4-8(power frequency magnetic field):100A/m;1000A/m ,1s to 3s

IEC61000-4-9(pulsed magnet field):1000A/m

IEC61000-4-10(damped oscillation):30A/m  1MHz

IEC61000-4-12/18(shockwave):CM 2.5kV,DM 1kV

IEC61000-4-16(common-mode transmission):30V; 300V,1s

FCC Part 15/CISPR22(EN55022):Class A

IEC61000-6-2(Common Industrial Standard)

Phép thử IEC60068-2-6 (anti vibration)

IEC60068-2-27 (anti shock)

IEC60068-2-32 (free fall)

Chứng nhận CCC;CE mark, commercial; CE/LVD EN60950;FCC Part 15 Class B; RoHS;
Bảo hành 3 năm
Tính năng quản lý mạng
Giao diện IEEE802.3X (Full-duplex)

Port temperature protection setting

Port green Ethernet Energy-saving setting

Broadcast storm control based on port speed

The speed limit of the message flow in the access port.

The minimum particle size is 64Kbps.

Chức năng Layer 3  Quản lý mạng L3, quản lý IPV4/IPV6

L3 soft routing forwarding,

Static route, Default route @ 128 pcs, APR @ 1024 pcs

VLAN 4K VLAN based on port, IEEE802.1q

VLAN based on the protocol

VLAN based on MAC

Voice VLAN, QinQ configuration

Port configuration of Access, Trunk, Hybrid

Port Aggregation LACP, Static aggregation

Max 12 aggregation groups and 8 ports per group.

Spanning Tree STP (IEEE802.1d),RSTP (IEEE802.1w),MSTP (IEEE802.1s)
Giao thức dự phòng mạng G.8032 (ERPS),thời gian phục hồi mạng nhỏ hơn 20ms

250 Ring at most, Max 1024 devices per ring.

Multicast MLD Snooping v1/v2,Multicast VLAN

IGMP Snooping v1/v2, Max 1024 multicast groups, Fast log out

Port Mirroring Bidirectional data mirroring based on port
QoS Flow-based Rate Limiting

Flow-based Packet Filtering

8*Output queues of each port

802.1p/DSCP priority mapping

Diff-Serv QoS,Priority Mark/Remark

Queue Scheduling Algorithm (SP, WRR, SP+WRR)

ACL Port-based Issuing ACL,ACL based on port and VLAN

L2 to L4 packet filtering, matching first 80 bytes message. Provide ACL based on MAC, Destination MAC address, IP Source, Destination IP, IP Protocol Type, TCP/UDP Port, TCP/UDP Port Range, and VLAN, etc.

Bảo vệ IP-MAC-VLAN-Port binding

ARP inspection,Anti-DoS attack

AAA & RADIUS,MAC learning limit

Mac black holes,IP source protection

IEEE802.1X & MAC address authentication

Broadcast storm control,Backup for host datum

SSH 2.0,SSL,Port isolation,ARP message speed limit

User hierarchical management and password protection

DHCP DHCP Client,DHCP Snooping, DHCP Server,DHCP Relay
Quản lý One-key recovery

Cable Diagnose,LLDP

Web Management (HTTPS)

NTP,System work log,Ping Test

CPU instant utilization status view

Console/AUX Modem/Telnet/SSH2.0 CLI

Download & Management on FTP, TFTP, Xmodem, SFTP,SNMP V1/V2C/V3

ONV NMS – smart network management system platform(LLDP+SNMP)

Hệ thống Cáp kết nối mạng cat5

Trình duyệt web: Mozilla Firefox 2.5 trở lên, Google browser chrome V42 trở lên, Microsoft Internet Explorer10 trở lên

TCP/IP, network adapter, hệ điều hành mạng (như là: Microsoft Windows, Linux, or Mac OS X) được cài đặt trên mỗi máy tính trong mạng

 Mô hình ứng dụng

Tham khảo thêm các model switch công nghiệp  mà công ty chúng tôi chuyên nhập khẩu và phân phối. Toàn bộ hàng hóa đầy đủ chứng từ: CO, CQ, CW, Packinglist, Test Report …

https://switchquang.com/category_products/switch-cong-nghiep-onv/

Thibft kế web bởi Hoangweb.com