;

Cáp quang OPGW

Cáp quang OPGW

Cáp quang OPGW hay còn gọi cáp quang chống sét (cáp quang dùng trong ngành điện công nghiệp), nó thiết kế có tác dụng kép: vừa có tác dụng chống sét và vừa dùng để truyền tải thông tin liên lạc  giúp điều khiển, truyền dữ liệu giữa các trạm scada. Được treo trên tầng dây trên cùng của đường dây tải điện.

Cáp quang OPGW chịu được áp suất và các điều kiện môi trường như nước, gió, băng tuyết …Cáp OPGW cũng có khả năng xử lý các xự cố điện bằng cách cung cấp đường dẫn xuống đất để không làm hỏng các sợi cáp thông tin bên trong.

Các loại cáp mà công ty chúng tôi cung cấp:

1: Cáp quang OPGW lõi trung tâm (Central Tube Optical Ground Wire)

Được bao quanh là 1 hoặc 2 lớp thép mạ nhôm ACS hoặc trộn dây ACS và dây hợp kim nhôm, là loại cáp được sử dụng rộng dãi, phổ biến nhất, có thể tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của ngành điện.

Thông số của cáp quang OPGW 1 lớp

Mã cáp Số sợi Đường kính
(mm)
Trọng lượng
(kg/km)
RTS
(KN)
Short Circuit
(KA2s)
OPGW-32(40.6;4.7) 12 7.8 243 40.6 4.7
OPGW-42(54.0;8.4) 24 9 313 54 8.4
OPGW-42(43.5;10.6) 24 9 284 43.5 10.6
OPGW-54(55.9;17.5) 36 10.2 394 67.8 13.9
OPGW-61(73.7;175) 48 10.8 438 73.7 17.5
OPGW-61(55.1;24.5) 48 10.8 358 55.1 24.5
OPGW-68(80.8;21.7) 54 11.4 485 80.8 21.7
OPGW-75(54.5;41.7) 60 12 459 63 36.3
OPGW-76(54.5;41.7) 60 12 385 54.5 41.7

Thông số của cáp quang OPGW 2 lớp

Mã cáp Số sợi Đường kính
(mm)
Trọng lượng
(kg/km)
RTS
(KN)
 Short Circuit
(KA2s)
OPGW-96[121.7;42.2] 12 13 671 121.7 42.2
OPGW-127[141.0;87.9] 24 15 825 141 87.9
OPGW-127[77.8;128.0] 24 15 547 77.8 128
OPGW-145(121.0;132.2) 28 16 857 121 132.2
OPGW-163(138.2;183.6) 36 17 910 138.2 186.3
OPGW-163(99.9;213.7) 36 17 694 99.9 213.7
OPGW-183(109.7;268.7) 48 18 775 109.7 268.7
OPGW-183(118.4;261.6) 48 18 895 118.4 261.6

Tiêu chuẩn đáp ứng

ITU-TG.652 Characteristics of a single mode optical fiber
ITU-TG.655 Characteristics of a non-zero dispersion -shifted single mode fibers optical
EIA/TIA598 B Col code of fiber optic cables
IEC 60794-4-10 Aerial optical cables along electrical power lines-family specification for OPGW
IEC 60794-1-2 Optical fiber cables -part test procedures
IEEE1138-2009 IEEE Standard for testing and performance for optical ground wire for use on electric utility power lines
IEC 61232 Aluminum -Clad steel wire for electrical purposes
IEC60104 Aluminum magnesium silicon alloy wire for overhead line conductors
IEC 61089 Round wire concentric lay overhead electrical stranded conductors .

2: Cáp quang OPGW loại mắc kẹt (Stranded Optical Ground Wire)

Được bao quanh là 2 hoặc 3 lớp thép mạ nhôm ACS hoặc trộn dây ACS và dây hợp kim nhôm, là loại cáp được sử dụng rộng dãi, phổ biến nhất, có thể tùy chỉnh để phù hợp với nhu cầu của ngành điện.

Thông số của cáp quang OPGW loại mắc kẹt 2 lớp

Mã cáp Số sợi Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/km) RTS(KN) Short Circuit (KA2s)
OPGW-89[55.4;62.9] 24 12.6 381 55.4 62.9
OPGW-110[90.0;86.9] 24 14 600 90 86.9
OPGW-104[64.6;85.6] 28 13.6 441 64.6 85.6
OPGW-127[79.0;129.5] 36 15 537 79 129.5
OPGW-137[85.0;148.5] 36 15.6 575 85 148.5
OPGW-145[98.6;162.3] 48 16 719 98.6 162.3

Thông số của cáp quang OPGW loại mắc kẹt 3 lớp

Mã cáp Số sợi Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/km) RTS(KN) Short Circuit (KA2s)
OPGW-232[343.0;191.4] 28 20.15 1696 343 191.4
OPGW-254[116.5;554.6] 36 21 889 116.5 554.6
OPGW-347[366.9;687.7] 48 24.7 2157 366.9 687.7
OPGW-282[358.7;372.1] 96 22.5 1938 358.7 372.1
3: Cáp quang OPGW ống lỏng PBT (PBT Loose Tube Optical Ground Wire)

Cáp bao quanh là 1 hoặc 2 lớp thép mạ nhôm ACS hoặc trộn dây ACS và dây hợp kim nhôm, hiệu suất chống ăn mòn kim loại tốt, vật liệu cấu trúc đồng đều, chống rung tốt. Thông thường có 4 ống lỏng bên trong mỗi ống nhôm, mỗi ống PBT lỏng 12 lõi. Cáp quang OPGW ống lỏng PBT gồm 2 loại G652 và G655, hoặc đôi khi chúng được kếp hợp với nhau trong cùng 1 sợi cáp

Thông số của cáp quang OPGW loại ống lỏng PBT

Mã cáp Số sợi Đường kính (mm) Trọng lượng (kg/km) RTS(KN) Short Circuit (KA2s)
OPGW-113(87.9;176.9) 48 14.8 600 70.1 33.9
OPGW-70(81; 41) 24 12 500 81 41
OPGW-66(79;36) 36 11.8 484 79 36
OPGW-77(72;36) 36 12.7 503 72 67