Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp IGT-905A
Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp IGT-905A
IGT-905A là thiết bị chuyển đổi quang điện công nghiệp Gigabit của hãng Planet – Đài Loan sản xuất, thiết bị cung cấp 1 cổng Ethernet 10/100/1000Base-TX và 1 cổng Quang SFP 100/1000BASE-FX với khoảng nhiệt độ làm việc mở rộng từ -30 đến +75 độ C. Đặc biệt IGT-905A được thiết kế với chức năng quản lý cấu hình mạng với giao diện web/SNMP, có thể quản lý các thiết bị client từ xa bằng giao thức TS-1000 / 802.3ah OAM (vận hành, quản trị và bảo trì). Chức năng quản lý nâng cao như cấu hình địa chỉ IP, chức năng máy khách DHCP, cấu hình cổng, cấu hình bộ chuyển đổi, VLAN thẻ 802.1Q, Q-in-Q VLAN, QoS, điều khiển OAM, bộ lọc giao thức lớp 2…
Bộ chuyển đổi IGT-905A được thiết kế theo chuẩn công nghiệp, với khả năng chống chịu nhiệt độ cao, áp suất lớn … chế độ bảo vệ IP30, mức độ tiêu thụ điện năng thấp, khoảng nhiệt độ và điện áp làm việc rộng. IGT-905A thường được sử dụng trong các hệ thống camera giám sát ngoài trời, hệ thống điện công nghiệp, tự động hóa …
Chức năng chính
Cung cấp 1 cổng Ethernet 10/100/1000BASE-T RJ45
Cung cấp 1 cổng Quang 100/1000/2500BASE-X SFP
Thiết kế nguồn 12~48VDC, chế độ dự phòng
Khoảng nhiệt độ làm việc từ -30 đến +75 độ C
Rele cảnh báo
Chế độ bảo vệ cổng 6KV ESD
Kích thước khung tối đa là 9216 byte
Cơ chế lưu trữ và chuyển tiếp
Hỗ trợ VLAN IEEE 802.1Q tag-based VLAN
Hỗ trợ 16 nhóm VLANs, out of 4K VLAN IDs
Quản lý VLAN
Kiểm soát băng thông vào / ra trên cổng Ethernet / Quang
4 priority queues, strict priority and weighted round robin (WRR)
Traffic classification by:
– IEEE 802.1p Class of Service
– IP DSCP priority
– IP address priority
16 nhóm TCP/UDP
TS-1000 OAM/IEEE 802.3ah OAM/Loop Back Test
SNMP v1/v2c and 4 RMON groups, event trap and SNMP trap support
Cài lại mật khẩu , IP và trạng thái thiết bị
Nâng cấp phần mềm trực tuyến
Nút khôi phục mặc định
Hiện thị nhiệt độ hoạt động hiện tại
Thông số IGT-905A
Giao diện Ethernet | 1 cổng Ethernet 10/100/1000BASE-T
Tự động tương thích, kết nối MDI/MDI-X |
Giao diện cổng quang | 1 cổng quang SFP 100/1000BASE-X |
Tốc độ truyền | Cáp đồng xoắn đôi: 10/20Mbps for half/full duplex 100/200Mbps for half/full duplex 2000Mbps for full duplex Cáp quang: 200/2000Mbps for full duplex |
Cáp kết nối | Cáp mạng 10BASE-T: 2-pair UTP Cat. 3,4,5, up to 100 m 100BASE-TX: 2-pair UTP Cat. 5, up to 100 m 1000BASE-T: 4-pair STP Cat 5,6 up to 100m Cáp quang • 50/125μm or 62.5/125μm multi-mode fiber cable, up to 220/550m. • 9/125μm single-mode cable, extending long distance to 10/20/40/60/80/120km (vary on fiber transceiver or SFP module) |
LED chỉ thị | Power: P1, P2, Fault, TP: LNK/ACT, 1000, Fiber: LNK/ACT |
Tiêu hao nguồn | 7.9 watts/27BTU (maximum ) |
Vỏ | Hợp kim, bảo vệ theo chuẩn IP30 |
Cài đặt | DIN-rail hoặc treo tường |
Kích thước (W x D x H) | 135 x 85 x 32 mm |
Trọng lượng | 423g |
Nguồn cấp | DC 12~48V |
Giao diện quản lý | Web/SNMP v1, v2c |
Cổng cấu hình | Port disable/enable
Auto negotiation 10/100/1000Mbps full and half duplex mode selection. Flow control disable/enable. Bandwidth control on each port. |
VLAN | IEEE 802.1q tag-based VLAN , 4K VLAN ID, up to 16 VLAN groups Q-in-Q VLAN |
QoS | Traffic classification based on :
802.1p priority IP DSCP field in IP Packet IP Address |
Điều khiển băng thông | Ingress/Egress bandwidth control
Rate range: 512kbps to 500Mbps |
Tiêu chuẩn | IEEE 802.3 10BASE-T IEEE 802.3u 100BASE-TX/100BASE-FX IEEE 802.3z Gigabit SX/LX IEEE 802.3ab Gigabit 1000BASE-T IEEE 802.3x Flow Control and Back pressure IEEE 802.1p Class of service IEEE 802.1Q VLAN Tagging IEEE 802.3ah OAM |
Phép thử cơ học | IEC60068-2-32 (Free fall) IEC60068-2-27 (Shock) IEC60068-2-6 (Vibration) |
Nhiệt độ | Làm việc: -30 đến 75 độ C Lưu trữ: -40 đến 85 độ C |
Độ ẩm | Làm việc: 5 đến 95% (không ngưng tụ) Lưu trữ: 5 đến 95% (không ngưng tụ) |
IGT-905A | Bộ chuyển đổi quang điện công nghiệp 1 cổng Ethernet 10/100/1000BASE-TX sang 1 cổng Quang SFP 100/1000BASE-FX, nhiệt độ làm việc mở rộng -30~75. |
Mô hình ứng dụng