Bộ chuyển đổi PORTSERVER® TS MEI DIGI
Bộ chuyển đổi PORTSERVER® TS MEI DIGI
PortServer TS MEI là thiết bị chuyển đổi giao diện, tín hiệu cổng nối tiếp RS232/485/422 sang Ethernet của hãng DIGI sản xuất và được công ty chúng tôi nhập khẩu, phân phối tại Việt Nam. Thiết bị gồm nhiều loại model khác nhau với các mã khác nhau: 1 cổng RS232/485/422, 2 cổng RS232/485/422, 4 cổng RS232/485/422 ..sang Ethernet. Có chức năng kết nối các thiết bị có cổng nối tiếp qua Ethernet về quản lý tập trung tại PC.
Bộ chuyển đổi Serial sang Ethernet DIGI được thiết kế với đầy đủ các tính năng quản lý, bảo mật mạng mạnh mẽ qua SSHv2, quản lý SNMP …Bộ chuyển đổi PortServer TS MEI DIGI thường được sử dụng trong các hệ thống trạm cân, trạm đo, bệnh viện, trạm điện và trong các trung tâm viễn thông VNPT, FPT ..
PORTSERVER® TS MEI DIGI: Là dòng thiết bị chuyển đổi tín hiệu 3IN1 (RS232/485/422) sang Ethernet 10/100M.
PORTSERVER® TS: Là dòng thiết bị chuyển đổi tín hiệu RS232 sang Ethernet 10/100M.
Chức năng chính
Có thể lựa chọn 1, 2 hoặc 4 cổng nối tiếp RS-232/422/485 để kết nối tới các thiết bị nối tiếp khác qua Ethernet
Là thiết bị kết nối lý tưởng với thiết bị cổng COM, serial tunneling,
TCP/UDP sockets hoặc multiple unicast functionality
Patented RealPort cho cổng điều khiển COM/TTY và quản lý
Modem giả lập
Tiện ích giám sát và chuẩn đoán mạng
Giao tiếp an toàn qua SSHv2
Có thể điều chỉnh để có độ trễ thấp hoặc được tối ưu hóa cho thông lượng
Cấu hình trên web dễ dàng (HTTP / HTTPS)
Thông số kỹ thuật
Quản lý: HTTP/HTTPS, CLI, SNMP (read/write), Digi Port Authority – Remote management diagnostics and auto-discovery tool
Giao thức: UDP/TCP, DHCP/RARP/ARP-Ping for IP Address assignment, Extended Telnet RFC 2217, Telnet, PPP, Reverse Telnet, Modbus to Modbus/ TCP protocol conversion support, Reverse SSH
Phần mềm: Supports Digi’s Realport® COM port redirector
LED chỉ thị: Link, Activity, Power, Status
Kích thước: 5.25 in x 3.33 in x 0.95 in (13.34 cm x 8.46 cm x 2.42 cm)
Trọng lượng: 2.25 oz (64.00 g)
Bảo mật: SSHv2, SSL/TLS
Hệ điều hành: AIX, HP-UX, Solaris, Linux®, Windows® 2000, Windows® XP, Windows® 7, Windows® 8, Windows® 8.1, Windows® 10, Windows Server® 2003, Windows Server® 2008, Windows Server® 2012. Note: TCP/UDP socket services are operating system independent
Chức năng khác: Full modem and hardware flow control, Modem emulation, Port buffering, RJ45-DB-9F console adapter included for optional serial configuration
Giao diện cổng | PortServer® TS 1 MEI | PortServer® TS 2 MEI | PortServer® TS 4 MEI |
Số cổng nối tiếp | 1 RS-232/422/485 RJ-45 (switch select able); Up to 230 Kbps throughput; Signal support for TXD, RXD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD |
2 RS-232/422/485 RJ-45 (switch select able); Up to 230 Kbps throughput; Signal support for TXD, RXD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD |
4 RS-232/422/485 RJ-45 (switch select able); Up to 230 Kbps throughput; Signal support for TXD, RXD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD |
Cổng Ethernet | 1 cổng RJ-45 10/100 Mbps 10/100Base-T (auto-sensing); Full or half duplex | ||
Nguồn cấp | 9-30 VDC with locking barrel power connector | ||
Cấp nguồn | 12 VDC/a.5A max out; 100-240 VAC 50-60 Hz in (wall mount) | ||
Nguồn | 12 VDC extended temperature power supply sold separately | ||
Tiêu hao nguồn | Tiêu chuẩn: 4 W, tối đa: 6 W | ||
Bảo vệ (ESD) | 4 kV burst (EFT) per EN61000-4-4, 2 kV surge transient per EN61000-4-5 | ||
Nhiệt độ hoạt động | 0° C đến +60° C (32° F to 140° F) | ||
Nhiệt độ lưu trữ | -40° C đến +85° C (-40° F to +185° F) | ||
Độ ẩm trung bình | 5% đến 95% (không ngưng tụ) | ||
Cách ly Ethernet | 1500 VAC min per IEEE802.3/ANSI X3.263 | ||
Bảo vệ cổng nối tiếp (ESD) | 15 kV human body model | ||
Chứng chỉ chất lượng | UL/CUL 60950, IEC 60950 & CB | ||
EMISSIONS/IMMUNITY | CE, FCC Part 15 (Class A), EN55024, EN55022 Class A, AS/NZS 3548, CISPR 22, VCCI V-3/99.05 |
Thông tin đặt hàng
70001805 PortServer TS 1 MEI: 1 cổng RS232/485/422 sang Ethernet
70001806 PortServer TS 2 MEI: 2 cổng RS232/485/422 sang Ethernet
70001807 PortServer TS 4 MEI: 4 cổng RS232/485/422 sang Ethernet