Bộ chuyển đổi FCD-IP RAD
Bộ chuyển đổi FCD-IP RAD
FCD-IP là thiết bị chuyển đổi đa dịch vụ của hãng RAD – Israel sản xuất được công ty chúng tôi nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Thiết bị hỗ trợ các dịch vụ WAN như E1 hoặc T1, Frame Relay với tính năng tự động học và ISDN BRI để sao lưu dữ liệu. Một bộ định tuyến tích hợp hỗ trợ định tuyến IP và kết nối trong suốt. Đây là một giải pháp lý tưởng cho các công ty vừa và nhỏ yêu cầu kết nối thoại FXS/FXO và dữ liệu và truy cập internet qua đường dây TDM tốc độ thấp. Bộ chuyển đổi FCD-IP RAD thường được sử dụng trong các hệ thống mạng của ngành đường sắt, giao thông thông minh, tàu điện …
Thông số kỹ thuật FCD-IP
Giao diện E1:
Chế độ Framing
G732N (no MF, CCS)
G732N (no MF, CCS) with CRC-4
G732S (TS16 MF, CAS)
G732S (TS16 MF CAS) with CRC-4
Tốc độ: 2.048 Mbps
Dòng mã hóa: AMI
Mã hóa /Zero Suppression: HDB3
Trở kháng: 750ohm và 120ohm
Mức tín hiêu:
+ Nhận: 0 đến -36 dB với LTU, 0 đến -12 dB không LTU
+ Truyền: 3V (±10%), balanced, 2.37V (±10%), unbalanced
Hiệu xuất rung: tuân theo ITU G.823
Giao diện kết nối: RJ45 hoặc cáp chuyển BNC sang RJ45
Chuẩn tương thích: ITU G.703, G.704, G.706, G.732
Phương pháp: người dùng kích hoạt loopback cục bộ hoặc từ xa
Giao diện T1:
Chế độ Framing: D4, ESF
Tốc độ: 1.544 Mbps
Dòng mã hóa: AMI
Mã hóa /Zero Suppression: B7ZS, B8ZS
Trở kháng: 100ohm
Mức tín hiêu:
+ Nhận: 0 đến -36 dB với CSU, 0 đến -15 dB không CSU
+ Truyền: 0, -7.5, -15, -22.5 dB với CSU có thể điều chỉnh 0 đến 655 ft, không CSU
Hiệu xuất rung: AT&T TR-62411
Giao diện kết nối: 8Pin RJ45
Tương thích chuẩn: AT&T TR62411, ANSI T1.403
Phương pháp: người dùng kích hoạt loopback cục bộ hoặc từ xa mạng RLB, LLB
Giao diện thoại analog
Số kênh: 4
Phương pháp điều chế: PCM (per ITU-T G.711 and AT&T PUB-43801), μ-Law or A-Law
E&M: 2 hoặc 4 dây, hỗ trợ các loại tín hiệu E&M khác nhau: RS-464 Types I, II, III và V, và BT SSDC5, được cấu hình mềm
FXS: Loop start, WINK start (reverse polarity) for direct connection to a 2-wire telephone, CID (Caller ID) support
FXO: Loop start, WINK start (reverse polarity) connection to a 2-wire telephone exchange subscriber line
Nominal level: 0 dBm
Nominal impedance: 600Ω
Suy hao: (ERL), tốt hơn ở 20 dB
Tần số đáp ứng (Ref: 1020 Hz):
±0.5 dB, 300 to 3000 Hz
±1.1 dB, 250 to 3400 Hz
Tín hiệu đến total distortion, G.712, G.713 method 2:
0 to -30 dBm0, better than 33 dB
+3 to -45 dBm0, better than 22 dB
Idle channel noise: Better than
-70 dBm0 (+20 dBrnc)
Cách ly: 1500 VRMS
Giao diện kết nối: E&M: RJ-45, 8-pin FXS, FXO: RJ-11, 6-pin
Giao diện ISDN
Giao diện: ISDN BRI, “S” and “U”
Tương thích chuẩn: ETS 300012, I.430, NTT, 5ESS, DMS-100, NI1
Giao diện LAN
Số cổng: 1, 2 hoặc 4
Tương thích chuẩn: IEEE 802.3
Tốc độ 10/100Base-Tx RJ-45
Giao diện Quang
Bước sóng quang: 850nm, 1310nm, 1550nm
Khoảng cách truyền: 5KM, 62KM, 100KM
Sợi quang: 62.5/125 multimode, 9/125 singlemode
Tương thích chuẩn: ITU G.921, G.955 (11/1996)
Giao thức WAN: Frame Relay – RFC 1490 PPP and MLPPP
ROUTING: STATIC, RIP-I, RIP-2, RIP/SAP, OSPF, bảng ARP: Up đến 300 địa chỉ MAC
Giao diện cổng data:
RS-232/V.24 or RS-530 with 25-pin D-type, female
RS-422/V.36 with 37-pin D-type, female
V.35 with 34-pin female
X.21 with 15-pin D-type, female
Nguồn cấp:
AC: 100 to 240 VAC (±10%), 50 to 60 Hz, 13 VA max
DC: -24 to -48 VDC, 13W
Kích thước:
Cao: 4.4 cm (1.8 in) (1U)
Rộng: 21.6 cm (8.5 in)
Sâu: 24.0 cm (9.4 in)
Trọng lượng: 1.1 kg (2.5 lb)
Nhiệt độ hoạt động: 0°C đến 50°C (32°F đến 122°F)
Độ ẩm trung bình: 90%
Thông tin đặt hàng mô hình FCD-IP tiêu chuẩn
FCD-IP/DC/E1/U/S
FCD-IP/DC/E1/FC13L/U/E&M
FCD-IP/E1/4U/FXS
FCD-IP/E1/U/S
DC là nguồn -20VDC đến -72VDC
E1 là tín hiệu E1 hoặc T1
U là tín hiệu UTP mạng 10/100Base-T
S là cổng phụ E1/T1 giao diện RJ45
FC là giao diện cổng quang
13L là cổng quang bước sóng 1310nm, singlemode
E&M là 4 kênh thoại E&M
FXS là 4 kênh thoại FXS…
Và nhiều tùy chọn khác, liên hệ với chung tôi để biết thêm chi tiết.