;

Bộ chuyển TDM over IP Valiant (Oriontelecom)

Bộ chuyển TDM over IP Valiant (Oriontelecom)

Công ty Valiant – india là công ty chuyên sản xuất cung cấp các bộ chuyển đổi TDM over IP / TDM over Ethernet / TDM over Packet / TDM over MPLS hỗ trợ 2E1/T1, 8E1/T1, 16E /T1, 32E1/T1 và  E3/DS3/T3 cho TDM over IP, MEF hoặc MPLS, các ứng dụng giả lập mạng TDM.

Bộ chuyển đổi TDM over IP / TDM over Packet / TDM over Ethernet hỗ trợ chức năng chính:

+ Hỗ trợ IETF-PWE3 (pseudo-wire), SAToP and CESoPSN transport mechanisms

+ Hỗ trợ gắn IP, MPLS và MEF8 (Metro Ethernet).

+ Nền tảng mô phỏng mạng TDM over IP phát triển dựa vào dữ liệu cơ sở cũ.

+ Hỗ trợ chuẩn TDM over IP RFCs:

  • RFC 5086 – Structure-Aware Time Division Multiplexed (TDM) Circuit Emulation Service over Packet Switched Network (CESoPSN) (12/2007)
  • RFC 5087 – Time Division Multiplexing over IP (TDMoIP) (12/2007)

+ Hỗ trợ 3 chế độ E1: Framed, Unframed và  Multi-Framed with CAS signalling.

+ Hỗ trợ 3 chế độ khung T1: Unframed, ESF và SF

+ Hỗ trợ ứng dụng điểm tới điểm, điểm tới đa điểm, thả, chèn

+ Hỗ trợ Internal, External, Adaptive, Recovered clock and Asymmetrical (One-Clock and Two-Clock) options for the E1/T1 TDM port synchronization. Automatic clock priority selection with fall back.

+ Hỗ trợ CESoPSN payload mechanism to support the fractional E1 with data rate of 64Kbps to 2.048Mbps (DS0 timeslot level). User configurable data rate from 64kbps to 2048kbps, in steps of 64kbps

+ Hỗ trợ  CESoPSN payload mechanism to support the fractional T1 with data rate of 64Kbps to 1.544Mbps (DS0 timeslot level). User configurable data rate in steps of 64kbps.

+ Chế độ dự phòng mạng 1+1

  • Rapid Spanning Tree Protocol
  • Ethernet Port Trunking

+ Cấu hình lựa chọn kích thước gói

+ Hỗ trợ  802.1Q based QoS, 802.1p based packet priority

+ Ưu tiên cổng dữ liệu (Classifying Services)

+ DSCP (Differentiated Services / Diffserv), and 802.1Q / 802.1p based packet tagging and prioritization

+ Kiểm soát luồng trong gói mạng Ethernet: (Regulating Traffic)

+ Phân bổ băng thông trên Port / Customer (Port Rate Limiting)

+ Separate IP Address for TDM traffic and equipment management

Tùy chọn đồng hồ để được hỗ trợ:

+ Adaptive Clock Recovery (ACLK)

+ Synchronization to an External Clock (ECLK)

+ Recovered Clock (RCLK) / Loop-Timed Clock

+ Asymmetrical (One-Clock and Two-Clock) Clock

+ Synchronization to an Internal Clock

+ Automatic clock priority selection with fall back

+ Plesiochronous Clocking

 Các bộ chuyển đổi TDM over IP

1: VCL-E1oP (2E1 Port FE): 2E1 over IP

+ VCL-E1oP-2E1FE-4EE-2130: 2E1(RJ45) + 4ETH (Ethernet RJ45)

+ VCL-E1oP-2E1FE-2OE-2130: 2E1(RJ45) + 4ETH (2 Ethernet RJ45 +2 Optical Eth SFP)

+ VCL-E1oP-2E1FE-2PE-2130: 2E1(RJ45) + 4ETH (2 Ethernet RJ45 +2 POE)

2: VCL-E1oP (2E1 Port GE) 2E1 over IP GE/ 2E1 port GE

+ VCL-E1oP-2E1GE-2OE-2019: 2E1(RJ45) +4 giga ethernet (2 Eth RJ45 +2 Optical Eth SFP)

3: VCL-E1oP (4E1 Port FE): 4E1 over IP

+ VCL-E1oP-4E1FE-4EE-2130: 4E1(RJ45) + 4ETH(RJ45)

+ VCL-E1oP-4E1FE-2OE-2130: 4E1(RJ45) + 4ETH (2 Eth RJ45 +2 Optical Eth SFP)

+ VCL-E1oP-4E1FE-2PE-2130: 4E1(RJ45) + 4ETH (2 Eth RJ45 +2 POE)

4: VCL-E1oP (8E1 Port GE): 8E1 over IP

+ VCL-E1oP-8E1GE-2OE-2019: 8E1(RJ45) + 4 giga ethernet (2 Eth RJ45 + 2 Optical Eth SFP)

5: VCL-E1oP (16E1 Port GE): 16E1 over IP

+ VCL-E1oP-16E1GE-4OE-2120: 16E1(RJ45) + 4 giga ethernet (RJ45 hoặc SFP)

6: VCL-E1oP (32E1 Port GE): 32E1 over IP

+ VCL-E1oP-32E1GE-4OE-2120: 32E1(RJ45) + 4 giga ethernet (tùy chọn 4 cổng Ethernet RJ45 hoặc 4 cổng quang SFP hoặc đồng thời cả ETH + SFP)

7: VCL-T1oP (2T1 Port FE): 2T1 over IP

8: VCL-T1oP (2T1 Port GE): 2T1 over IP GE

9: VCL-T1oP (4T1 Port FE): 4T1 over IP

10: VCL-T1oP (8T1 Port GE): 8T1 over IP GE

11: VCL-T1oP (16T1 Port GE): 16T1 over IP GE

12: VCL-T1oP (32T1 Port GE): 32T1 over IP GE

13: VCL-DS3oP – DS3/T3 over IP / DS3/T3 over Ethernet

14: VCL-E3oP – E3 over IP/ E3 over Ethernet

Các mô hình ứng dụng của bộ chuyển đổi TDM over IP

Thibft kế web bởi Hoangweb.com